【Cùng học tiếng Nhật NO.10】炎上
Hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn một từ mới!
Nguồn 日米会話学院日本語研究所
炎上(えんじょう)
Ví dụ 1)
:Nói về việc lửa cháy lớn, đặc biệt là đốt cháy các tòa nhà lớn
ニュースによると、太平洋上で
巨大タンカーが"炎上"し、漂流を続けているそうだ。
ニュースによると、たいへいようじょうで
きょだいタンカーが"えんじょう"し、ひょうりゅうをつづけているそうだ。
(Tin tức thời sự cho biết một con tàu chở dầu lớn đã bị “đốt cháy” và đang tiếp tục trôi dạt.)
Ví dụ 2)
: Các bài viết trên mạng xã hỗi Facebook, Twitter,… bùng nổ bởi những lời bàn tán, nói xấu (được so sánh như một ngọn lửa đang cháy)
あの俳優はブログに嘘の情報を書き込み、
コメント欄が"炎上"してしまった。
あのはいゆうはブログにうそのじょうほうをかきこみ、
コメントらんが"えんじょう"してしまった。
(Diễn viên đó đã viết những điều dối trá lên blog, phần bình luận bùng nổ phản ánh mãnh liệt từ mọi người)
Cách dùng từ như ở ví dụ 1 là cách dùng thông thường, cách dùng ở ví dụ 2 được dùng từ khi mạng xã hội trở nên phổ biến. Theo thông tin cho biết, người ta đã thêm ý nghĩ thứ 2 vào từ điển広辞苑. Các bạn hãy chú ý các quy tắc khi sử dụng mạng xã hội để tránh bị “bùng nổ” nhé
Comments
登録されたコメントがありません。