Today's Pick Up
202205表紙-400.jpg
0  0
今回の特集は、初めての日本の生活に役立つ情報をまとめました。 住民登録・国民健康保険・マイナンバーカード・ネットで簡単に申し込むことができる手続き・日本のクレジットカード・自転車・ゴミの捨て方・日本生活Q&Aを紹介します。 さらに、生活でよく使う日本語表現も! その他にも学校情報や留学生の一日など、イベント情報も掲載しています。

Thông tin du học
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

Chế độ nghiên cứu sinh tại Nhật

作成者 管理者 作成日 作成日12-04-06 00:00 閲覧数3,150回 Comments0件





Chế độ 研究生ーnghiên cứu sinh tại Nhật
1. Nghiên cứu sinh là gì
Là những học sinh được nhận vào học tập nghiên cứu như là nghiên cứu sinh trong trường đại học sau
khi trải qua tuyển chọn của trường. Nghiên cứu sinh sẽ nghiên cưu 1 chuyên môn cụ thể trong trường.
2. Những học sinh có tư cách trở thành nghiên cứu sinh là những học sinh thỏa mãn
một trong các điều kiện sau đây
1) Người đã tốt nghiệp đại học
2) Người đã có bằng cử nhân dựa theo điều 68 khoản 2 mục 3 luật giáo dục và trường học của Nhật
3) Người đã hoàn thành 16 năm ( khoa y là 18 năm) giáo dục học tập chính thức
 (có nội dung liên quan với chuyên nghành định nghiên cứu) tại nước ngoài
4) Các điều kiện khác trường đại học tiếp nhận học sinh công nhận học sinh có đủ
điều kiện năng lực để nghiên cứu/.
3. Thời gian nhập học vào đầu năm học hoặc đầu kỳ học
4. Thời gian nghiên cứu
Theo nguyên tắc là 1 năm nhưng tùy vào nguyện vọng của học sinh có thể kéo dài thời gian nghiên cứu. Thời gian nghiên cứu tối đa là 2 năm. Trong vòng 2 năm, nếu muốn học lên thạc sĩ hoặc tiến sĩ, ngiên cứu sinh phải thi được vào một trường đại học nào đó.
5. Bằng chứng nhận nghiên cứu.
Những nghiên cứu sinh đạt thành quả nhất định trong quá trình nghiên cứu, sau khi có sự đồng ý của hội đồng trường, có thể nhận được bằng chứng nhận nghiên cứu từ hiệu trưởng.
いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。

TOTAL 3,945 bài viết – Trang 81
検索

Thông tin du học 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
345 2019-07-02 3141 0
344 2018-09-21 3148 0
2012-04-06 3151 0
342 2020-05-30 3151 0
341 2018-03-14 3152 0
340 2018-06-14 3154 0
339 2018-11-01 3154 1
338 2012-05-31 3155 0
337 2019-01-24 3156 0
336 2019-04-28 3156 0
335 2019-03-05 3159 0
334 2013-05-01 3161 0
333 2018-11-07 3161 0
332 2019-11-18 3163 0
331 2022-11-01 3166 0
330 2016-12-22 3171 0
329 2017-05-17 3172 0
328 2016-01-12 3175 0
327 2018-10-11 3176 0
326 2014-11-20 3177 0
325 2013-11-25 3178 0
324 2016-10-06 3181 0
323 2019-02-28 3181 0
322 2019-04-19 3183 0
321 2018-09-21 3189 0
320 2018-10-04 3190 0
319 2018-09-12 3193 0
318 2019-03-29 3193 0
317 2017-08-01 3194 0
316 2018-08-09 3194 2
315 2018-06-22 3195 0
314 2018-09-18 3195 0
313 2016-04-12 3200 0
312 2022-08-05 3200 0
311 2018-07-09 3203 0
310 2012-04-19 3204 0
309 2017-02-09 3212 0
308 2018-09-18 3214 0
307 2018-09-21 3215 0
306 2018-06-11 3216 0
305 2015-02-27 3219 0
304 2018-06-20 3220 0
303 2022-08-09 3220 0
302 2015-07-07 3221 0
301 2018-06-20 3225 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.