【Cùng học tiếng Nhật】くすくす ・ ぐずぐず
Chủ đề hôm nay sẽ là về 2 trạng từ くすくす・ぐずぐず
Hãy cùng phân biệt 2 từ rất dễ nhầm lẫn này nhé!
Nguồn: 日米会話学院日本語研究所
母:{“ぐずぐず”}してたら、間に合わないよ。早く準備しなさい!
子:わかったよ。
ぐずぐず: Không nhanh nhẹn / lờ đờ chậm chạp
例)何を着て行こうか迷って“ぐずぐず”していたら、約束の時間に遅れてしまった。
電車の中でまんがを読んでいた女性が、急に{“くすくす”}と笑い出した。
くすくす: Cười khúc khích, cố nhịn không phát ra tiếng để người khác nghe thấy
例)授業中の先生の言い間違いが面白くて、みんな“くすくす”と笑ってしまった。
いいね! 0
Comments
登録されたコメントがありません。