Today's Pick Up
東京近郊路線図2021.jpg
0  0
東京を中心として埼玉、千葉、神奈川、茨城の路線図一覧!学校もキャンパスごとに表示してるので、学科ごとのキャンパスも知ることができます。気になる大学がどの駅にあるのか、周辺のアクセスも確認できます。

Thông tin du học
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

Chế độ nghiên cứu sinh tại Nhật

作成者 管理者 作成日 作成日12-04-06 00:00 閲覧数3,132回 Comments0件





Chế độ 研究生ーnghiên cứu sinh tại Nhật
1. Nghiên cứu sinh là gì
Là những học sinh được nhận vào học tập nghiên cứu như là nghiên cứu sinh trong trường đại học sau
khi trải qua tuyển chọn của trường. Nghiên cứu sinh sẽ nghiên cưu 1 chuyên môn cụ thể trong trường.
2. Những học sinh có tư cách trở thành nghiên cứu sinh là những học sinh thỏa mãn
một trong các điều kiện sau đây
1) Người đã tốt nghiệp đại học
2) Người đã có bằng cử nhân dựa theo điều 68 khoản 2 mục 3 luật giáo dục và trường học của Nhật
3) Người đã hoàn thành 16 năm ( khoa y là 18 năm) giáo dục học tập chính thức
 (có nội dung liên quan với chuyên nghành định nghiên cứu) tại nước ngoài
4) Các điều kiện khác trường đại học tiếp nhận học sinh công nhận học sinh có đủ
điều kiện năng lực để nghiên cứu/.
3. Thời gian nhập học vào đầu năm học hoặc đầu kỳ học
4. Thời gian nghiên cứu
Theo nguyên tắc là 1 năm nhưng tùy vào nguyện vọng của học sinh có thể kéo dài thời gian nghiên cứu. Thời gian nghiên cứu tối đa là 2 năm. Trong vòng 2 năm, nếu muốn học lên thạc sĩ hoặc tiến sĩ, ngiên cứu sinh phải thi được vào một trường đại học nào đó.
5. Bằng chứng nhận nghiên cứu.
Những nghiên cứu sinh đạt thành quả nhất định trong quá trình nghiên cứu, sau khi có sự đồng ý của hội đồng trường, có thể nhận được bằng chứng nhận nghiên cứu từ hiệu trưởng.
いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。

TOTAL 3,921 bài viết – Trang 8
検索

Thông tin du học 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
3606 2018-06-20 3182 0
3605 2017-02-09 3180 0
3604 2018-07-09 3180 0
3603 2022-11-04 3179 0
3602 2019-01-19 3178 0
3601 2018-10-04 3176 0
3600 2018-08-09 3174 2
3599 2017-08-01 3173 0
3598 2018-09-18 3173 0
3597 2019-10-06 3173 0
3596 2015-07-07 3170 0
3595 2018-06-22 3168 0
3594 2016-04-12 3166 0
3593 2018-09-21 3163 0
3592 2013-11-25 3154 0
3591 2019-04-19 3152 0
3590 2018-10-11 3149 0
3589 2012-05-31 3146 0
3588 2019-03-29 3143 0
3587 2016-10-06 3142 0
3586 2014-11-20 3142 0
3585 2018-09-12 3141 0
3584 2016-01-12 3139 0
3583 2016-12-22 3136 0
2012-04-06 3133 0
3581 2018-06-14 3128 0
3580 2018-11-01 3127 1
3579 2013-05-01 3124 0
3578 2018-09-21 3124 0
3577 2019-02-28 3117 0
3576 2017-07-12 3116 0
3575 2022-08-09 3112 0
3574 2018-11-07 3111 0
3573 2022-08-30 3111 0
3572 2015-03-19 3108 0
3571 2019-11-18 3108 0
3570 2017-07-04 3105 0
3569 2017-11-01 3104 0
3568 2019-01-24 3104 0
3567 2019-03-05 3100 0
3566 2018-08-08 3099 0
3565 2012-09-25 3098 0
3564 2018-11-02 3098 1
3563 2018-03-14 3095 0
3562 2013-04-25 3093 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.