Today's Pick Up
2024関西カレンダー.jpg
0  0
『2024年度 留学生のための大学入試カレンダー(関西版)』を発行しました。 本誌は、留学生を積極的に受け入れている 関西の大学を中心に情報をまとめました。

Thông tin du học
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

【京都先端科学大学工学部】Bắt đầu Final Entry cho kỳ nhập học tháng 9/2023!

作成者 mng_vn 作成日 作成日23-02-22 16:42 閲覧数1,262回 Comments0件





Để tải/đăng ký nhận tài liệu của 京都先進科学大学工学部, các bạn hãy click vào ảnh bên dưới nhé!

 

2023京都先端科学大学工学部.JPEG

 

1.jpg

 

 

Đi hc Khoa hc tiên tiến Kyoto là trường đi hc của Nht Bn được thành lp vào năm 1969.

 

Năm 2019, k nim 50 năm thành lp, tên gọi của trường được đi thành "Đi hc Khoa hc tiên tiến Kyoto". Vào tháng 4 năm 2020, trường đã thành lp "Khoa K thut", nơi sinh viên có th hc công ngh tiên tiến thông qua các chương trình thc tế. Ngoài ra, đây là mt chương trình đc đáo trong đó tt c các lp hc đu được ging dy bng tiếng Anh và đang thu hút rt nhiu s quan tâm t các trường đi hc và doanh nghiệp.

Khuôn viên ca trường cũng nm v trí thun tin, cách ga Kyoto khong 16 phút và có chế đ hc bng đáng k dành cho sinh viên quc tế!

 

Hạn nộp hồ sơ cuối cùng cho kỳ nhp hc tháng 9 năm 2023 bt đu vào Th Hai, ngày 13 tháng 2.

 

Vì chương trình ch dành cho hc kỳ mùa Thu (tháng 9) nên đây sẽ là cơ hi cui cùng đ ghi danh cho năm hc 2023, vì vy đng quên đăng ký nhé!

 

 

2.jpg

 

3.jpg

 

 

Thông tin về nộp hồ sơ(khái lược

<Hạn nộp hồ sơ

Từ ngày 13 tháng 2 năm 2022 (thứ Hai) đến 23:59 (giờ Nhật Bản)

ngày 10 tháng 3 năm 2022 (thứ Sáu)

★ Xét hồ sơ, nếu cần thiết theo quyết định của trường đại học

Bạn sẽ có một cuộc phỏng vấn trực tuyến.

 

★ Việc nộp hồ sơ được thực hiện trực tuyến,

Bạn không cần phải đến Nhật Bản để tham gia kỳ thi.

 

 

Công bố kết quả

Thứ Sáu, ngày 28 tháng 4 năm 2023

 

 

Tư cách nộp hồ sơ

❶Nộp điểm kiểm tra học thuật ở các nước hoặc EJU

Scholastic Aptitude Test, SAT, ACT, IB, A-level, EJU* Khác (Vui lòng xem hướng dẫn đăng ký để biết chi tiết)

 

❷ Điểm tiếng Anh (được thực hiện trong vòng hai năm qua)

Bạn phải đáp ứng các điểm tối thiểu dưới đây.

TOEFE: 75

IELTS : 5.5

PTE: 50

Kiểm tra tiếng Anh Dudingo : 105

 

Học phí

Năm 1: 1655520 yên

(tiền nhập học 26 vạn yên, học phí 134 vạn yên, hội phí 49500 yên, tiền bảo hiểm 6020 yên)

Năm 2, Năm 3: 1476500 yên

Năm 4: 1501500 yên

 

 

Tiền học bổng

❶Siêu học bổng

Miễn 100% phí nhập học/học phí + phí hỗ trợ học tập 120 vạn yên mỗi năm

 

❷Học bổng đặc biệt dành cho học sinh có thành tích xuất sắc (100% , 50%)

Miễn giảm 100% học phí mỗi học kỳ + 100% tiền nhập học

Miễn giảm 50% học phí mỗi học kỳ + 50% tiền nhập học

 

★Thành tích được xét theo từng học kỳ

 

 

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với Văn phòng tuyển sinh (tiếng Anh/tiếng Nhật: Admission@kuas.ac.jp) hoặc

Trang hỏi đáp tiếng Hàn (j__abroad@naver.com),

Thắc mắc bằng tiếng Việt vui lòng liên hệ đến (kuas@oneterrace.vn).

 

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。

TOTAL 3,930 bài viết – Trang 67
検索

Thông tin du học 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
960 2020-10-02 1300 0
959 2022-01-07 1300 0
958 2020-08-31 1299 0
957 2021-05-25 1299 0
956 2022-12-06 1299 0
955 2019-12-09 1298 0
954 2020-08-10 1297 0
953 2021-11-11 1294 0
952 2023-01-31 1294 0
951 2022-01-13 1293 0
950 2022-08-17 1293 0
949 2020-12-31 1292 0
948 2023-01-13 1292 0
947 2020-11-09 1291 0
946 2021-01-20 1291 0
945 2023-07-03 1291 0
944 2023-09-14 1290 0
943 2023-05-09 1285 0
942 2021-05-21 1284 0
941 2020-08-27 1283 0
940 2020-05-30 1281 0
939 2021-11-02 1281 0
938 2021-02-17 1279 0
937 2020-10-12 1275 0
936 2021-07-28 1274 0
935 2020-08-30 1273 0
934 2021-12-21 1273 0
933 2020-11-09 1270 0
932 2020-12-18 1267 0
931 2023-08-16 1266 0
930 2020-11-30 1265 0
929 2021-05-21 1264 0
928 2020-07-31 1263 0
927 2020-09-05 1263 0
926 2021-03-08 1263 0
925 2022-12-06 1263 0
2023-02-22 1263 0
923 2020-10-19 1262 0
922 2022-07-11 1262 0
921 2021-03-03 1261 0
920 2021-08-06 1261 0
919 2022-02-02 1260 0
918 2022-03-29 1260 0
917 2020-12-04 1259 0
916 2021-12-14 1259 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.