Today's Pick Up
202108cover 400.jpg
0  0
今回の特集は、専門学校の専門分野別にみる就職強い「資格」の情報! 学校の専門分野別にみる東京中心のおすすめスポット! アートやスイーツ、アニメまで様々な分野のおすすめスポットを紹介します。 その他にも学校情報や留学生の一日など、イベント情報も掲載しています。

Thông tin du học
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

Trường Đại học Temple phân hiệu Nhật Bản, Điều kiện nhập học chương trình Đại học

作成者 管理者 作成日 作成日13-11-08 00:00 閲覧数2,830回 Comments0件





TrườngĐại học Temple phân hiệu Nhật Bản 
Điều kiện nhập họcchương trình Đại học

anh23.jpg.jpg

Tại trường Đại học Temple phân hiệu Nhật Bản, hiệnđang xây dựng chương trình giảng dạy Bridge Program với tiêu chuẩn để có thể nhập học vàoĐại học.

Bridge Program được cấuthành bởi 3 cấp độ, cấp độ cần thiết cho chương trình giảng dạy tại Đại học làphải có kỹ năng học tập và năng lực tiếng Anh tốt đồng thời đăng ký các môn họctại Đại học để lấy tín chỉ. Tín chỉ này sẽ được tính thêm vào tín chỉ tốt nghiệp.

Tư cách nộp hồ sơ

1. Người đáp ứng được cả2 chứng chỉ hồ sơ loại A và B. (Tham khảo trang 2 tài liệu thông tin tuyển sinhhệ Đại học)

2. Người có điểm thi TOEFL iBT đạt từ 45 điểm ~ 71 điểm, PBTđạt từ 450 điểm ~ 525 điểm. IELTS đạt từ 4.0 ~ 5.0

3. Người có điểm TOEFLhoặc IELTS đủ tiêu chuẩn nộp hồ sơ Đại học nhưng trước khi nhập học vào chuyênngành Đại học chính quy vẫn cần hỗ trợ để nâng cao kỹ năng học tập.

Phương pháp nộp hồ sơ

Giống như khi nộp hồsơ vào Đại học (Tham khảo từ trang 1~ trang 5 tài liệu thông tin tuyển sinh hệĐại học

Các cấp độ của BridgeProgram

Bridge Program có 3 cấpđộ. Sau khi nhập học căn cứ vào bài kiểm tra Placement Test của Bridge Programđể phân loại vào cấp độ chính thức. Căn cứ trên kết quả của bài thi PlacementTest, cũng có trường hợp bắt đầu học từ cấp độ khác với tiêu chuẩn dựa trên điểmsố kỳ thi TOEFL hay IELTS. Sinh viên không thể tự mình lựa chọn cấp độ BridgeProgram (cấp độ 1, 2, hoặc 3). Các bạn hãy lưu ý điều này.

Bridge 1

Tiêu chuẩn điểm thi

TOEFL iBT từ trên 45 điểm ~ đến dưới 53 điểm

TOEFL PBT từ trên 450 ~ đến dưới 475 điểm

IELTS 4.0

Đăng ký môn học (20 giờ/tuần)

Khóa học ĐH (như giờ học thông thường) môn học 1 tín chỉ

Kỹ năng học tập I

Học phí: 507,600 yên *

Bridge 2

Tiêu chuẩn điểm thi

TOEFL iBT từ trên 53 điểm ~ đến dưới 61 điểm

TOEFL PBT từ trên 475 điểm ~ đến dưới 500 điểm

IELTS 4.5

Đăng ký môn học (20 giờ/tuần)

Khóa học ĐH (như giờ học thông thường) môn học 1 tín chỉ

Kỹ năng học tập II

Học phí: 507,600 yên *

 

 

Bridge 3

Tiêu chuẩn điểm thi

TOEFL iBT từ trên 61 điểm ~ đến dưới 71 điểm

TOEFL PBT từ trên 500 điểm ~ đến dưới 525 điểm

IELTS 5.0

Đăng ký môn học (16 giờ/tuần)

Khóa học ĐH (như giờ học thông thường) môn học 3 tín chỉ.

Khóa học ĐH (như giờ học thông thường) lớp học chiến lược

Lớp học kỹ năng viết academic

Lớp học chiến lược kỹ năng viết academic

Lớp học tập trung (tutorial) (Lớp có số lượng học sinh ít)

Học phí: 545,900 yên *

*  Người có quốc tịch nước ngoài có nguyện vọng lấyvisa lưu học sinh cần phải nộp phí dịch vụ 20,000 yên, tiền phí ở ký túc xá và học phí học kỳ mùa xuân 420,000 yên hoặc học phí học kỳ mùa hè 340,000 yên. Tiền phí nhập học chương trình Bridge là 215,000 yên (mọi cấp độ, nộp 1 lần lúc nhập học),  tiền phí hoạt động sinh viên là 1,500 yên (mọi cấp độ, nộp vào mỗi học kỳ), tiền phí sử dụng trang thiết bị 26,250 yên (mọi cấp độ, nộp vào mỗi học kỳ).

Ngoài ra, học sinh có thể xin visa du học thông qua Bridge Program của phân hiệu TUJ (Temple University Japan)

 Địa chỉ liên hệ:

goto_js@dai-go.co.jp

 ******

Link hướng dẫn cách thức đăng ký miễn phí làm thành viên (会員の登録) của trang web
"Cổng thông tin du học Nhật bản" (Online Shingakukan):
http://www.goto-japanschool.jp/Vietnam/View.asp?BN=3000&SQC=ZB_488130514103509261

Địa chỉ liên lạc:

Công ty cổ phần Daigo - Cổng thông tin du học Nhật Bản:

TEL:(03)3360-7998

FAX:(03)3360-7996

E-mail: jschoolvn@gmail.com

Website chính thức bằng tiếng Nhật:http://www.goto-japanschool.jp/

Website chính thức bằng tiếng Việt: http://www.goto-japanschool.jp/Vietnam/Main.asp?BN=0000

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。

TOTAL 3,951 bài viết – Trang 74
検索

Thông tin du học 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
666 2019-10-29 2803 0
665 2019-11-18 2803 0
664 2020-03-03 2803 0
663 2018-12-13 2804 0
662 2019-01-24 2804 0
661 2019-05-02 2804 0
660 2018-07-18 2806 0
659 2019-10-25 2807 0
658 2019-12-09 2807 0
657 2016-11-18 2809 0
656 2013-07-25 2809 0
655 2019-11-19 2811 0
654 2018-07-09 2812 0
653 2014-06-10 2814 0
652 2014-02-07 2814 0
651 2014-01-20 2815 0
650 2018-12-06 2819 0
649 2013-11-08 2820 0
648 2017-12-20 2821 0
647 2018-07-09 2822 0
646 2019-03-20 2822 0
645 2019-06-20 2822 0
644 2013-09-26 2823 0
643 2022-04-28 2823 0
642 2018-05-21 2824 0
641 2012-03-21 2825 0
640 2014-02-07 2826 0
639 2018-10-19 2826 0
638 2020-03-03 2829 0
637 2017-11-13 2831 0
2013-11-08 2831 0
635 2018-10-17 2831 0
634 2020-06-02 2832 0
633 2020-06-06 2832 0
632 2018-04-16 2833 0
631 2015-07-14 2833 0
630 2014-08-22 2834 0
629 2015-09-30 2834 0
628 2016-10-26 2834 0
627 2020-08-31 2836 0
626 2015-03-19 2837 0
625 2018-12-06 2837 0
624 2019-02-02 2838 0
623 2018-02-28 2843 0
622 2017-06-28 2845 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.