Today's Pick Up
ランキングでみる日本留学大辞典.jpg
0  0
最新の留学ニュース、ワーキングホリデーの手続き、日本での生活情報などが韓国語で掲載されています。専攻別の専門学校の学科についてもご確認ください。 

Thông tin du học
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

Thông tin tuyển sinh lưu học sinh trường chuyên môn thẩm mỹ Hollywood năm 2014

作成者 管理者 作成日 作成日13-11-01 00:00 閲覧数3,146回 Comments0件





 Thông tintuyển sinh lưu học sinh trường chuyên môn thẩm mỹ Hollywood năm 2014

image_978363.jpg

Chỉ tiêutuyển sinh, thời gian học.

* Khoachuyên ngành thẩm mỹ

Khóa học chuyên ngành cao cấp lớp banngày/buổi tối: mỗi khóa học 4 năm, chỉ tiêu 40 người mỗi khóa

Khóa học chuyên ngành ban ngày: học 2năm, 360 người.

Khóa học chuyên ngành buổi tối: học 2năm, 240 người

Khóa thông tin học 3 năm 240 người

* Chuyên ngành thời trang

Tư vấn thời trang, học 2 năm, ban ngày/buổitối mỗi lớp 80 người.

* Khoa chuyên môn thời trang và thẩm mỹ tổnghợp.

Khóa tư vấn sắc đẹp buổi tối 2 năm 40 người

Khóa nghệ sĩ trang điểm ban ngày học 2năm 40 người

Khóa nhà tạo mẫu đám cưới ban ngày 2 năm40 người

Khóa chuyên gia thẩm mỹ ban ngày 2 năm 40người


Những tân sinh viên triển vọng của trường.

1. Có niềm đam mê đối với thẩm mỹ

2. Có ý muốn làm việc trong ngành thẩm mỹ.

3. Thích ứng với công việc thẩm mỹ

Phương pháp tham khảo:

Kỳ thi AO  2. Kỳ thi lưu học sinh:

Đối với lưu học sinh

Lịch thi

1. Tài liệu dự thi AO, phỏng vấn, thi trắcnghiệm, kiểm tra năng lực tiếng Nhật (đăng ký từ 1 tháng 6)

2. Tài liệu dự thi, phỏng vấn, trắc nghiệm,kiểm tra năng lực tiếng Nhật (nhận hồ sơ từ 1 tháng 8)

Tình hình sinh viên đang học tập tại trường

Quốc tịch

Số lượng sinh viên

Quốc tịch

Số lượng sinh viên

Hàn quốc

32

Singapore

1

Trung quốc

34

Bolivia

1

Đài loan

8

Anh

1

Mianma

1

Canada

1

Chế độ ưu đãi:

 

- Trường hợp được tiến cử từ trường tiếngnằm trong danh sách chỉ định thì được giảm phí xây dựng trường 2 vạn yên và tiềnnhập học 7 vạn yên.

Phòng giao lưu quốc tế: hỗ trợ giao lưugiữa các giáo viên người Trung Quốc, Hàn Quốc và các lưu học sinh về mọi mặtnhư nhập học, học tập, sinh hoạt, tìm việc…

Học bổng Hari Ushiyama của trường: cho vay theo thứ tự ưu tiên.

Có thể ở trong ký túc xá.

Người có chuyên môn cao thì lúc nhập họcvào cao học sẽ có tư cách nhập học.

Học phí

Phí nhập học của trường là 70,000 yên tất cả các khoa

Số tiền nộp năm đầu

Khoa chuyên môn thẩm mỹ

 

Khóa chuyên môn cao cấp (4 năm ban ngày/tối)

Khóa chuyên môn (2 năm ban ngày)

Thời hạn nộp

Thủ tục nhập học

7

 

10

1

Thủ tục nhập học

7

10

1

Học phí

120,000

120,000

120,000

120,000

120,000

120,000

120,000

120,000

Phí thực tập

120,000

120,000

120,000

120,000

120,000

120,000

120,000

120,000

Phí trang thiết bị

750,000

750,000

750,000

750,000

750,000

750,000

750,000

750,000

Phí nhân công

15,000

15,000

15,000

15,000

15,000

15,000

15,000

15,000

Phí hội sinh viên

3,000

3,000

3,000

3,000

3,000

3,000

3,000

3,000

Tổng cộng

333,000

333,000

333,000

333,000

333,000

333,000

333,000

333,000

Tổng cộng cả năm

1,332,000

(nộp 4 lần trong 1 năm)

1,332,000

(nộp 4 lần trong 1 năm)

 

Khóa học chuyên môn (2 năm buổi tối)

Khóa thông tin (3 năm)

Thời hạn nộp

Thủ tục nhập học

7

10

1

Thủ tục nhập học

Học phí

105,000

105,000

105,000

105,000

132,000

Phí thực tập

97,500

97,500

97,500

97,500

96,000

Phí trang thiết bị

60,000

60,000

60,000

60,000

24,000

Phí nhân công

15,000

15,000

15,000

15,000

0

Phí hội sinh viên

3,000

3,000

3,000

3,000

6,000

Tổng cộng

280,500

280,500

280,500

280,500

258,000

Tổng cộng cả năm

1,122,000(nộp 4 lần trong 1 năm)

258,000円(nộp 1 lần trong 1 năm)

 

chuyên môn thời trang

 

Khóa học chuyên ngành (2 năm buổi tối)

Thời hạn nộp

Thủ tục nhập học

Tháng 7

Tháng 10

Tháng 1

Học phí

105,000

105,000

105,000

105,000

Phí thực tập

105,000

105,000

105,000

105,000

Phí trang thiết bị

60,000

60,000

60,000

60,000

Phí nhân công

15,000

15,000

15,000

15,000

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。

TOTAL 3,961 bài viết – Trang 86
検索

Thông tin du học 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
136 2014-05-12 2505 0
135 2014-05-12 2235 0
134 2014-05-12 2242 0
133 2014-05-12 3076 0
132 2014-04-28 3021 0
131 2014-03-07 2879 0
130 2014-02-28 2931 0
129 2014-02-25 2109 0
128 2014-02-25 2575 0
127 2014-02-14 2509 0
126 2014-02-14 2166 0
125 2014-02-07 2842 0
124 2014-02-07 2832 0
123 2014-02-04 2240 0
122 2014-01-24 2281 0
121 2014-01-20 2830 0
120 2013-12-24 2468 0
119 2013-12-24 2613 0
118 2013-12-20 2336 0
117 2013-12-20 2153 0
116 2013-12-13 2576 0
115 2013-12-08 2728 0
114 2013-12-04 2481 0
113 2013-12-04 2326 0
112 2013-11-25 3210 0
111 2013-11-20 3058 0
110 2013-11-15 2590 0
109 2013-11-08 2774 0
108 2013-11-08 2731 0
107 2013-11-08 2856 0
106 2013-11-08 2835 0
2013-11-01 3147 0
104 2013-10-31 2320 0
103 2013-10-25 2616 0
102 2013-10-25 2223 0
101 2013-10-25 3057 0
100 2013-10-17 2701 0
99 2013-10-04 2066 0
98 2013-09-26 3935 0
97 2013-09-26 2837 0
96 2013-09-19 3057 0
95 2013-08-29 2664 0
94 2013-08-22 2387 0
93 2013-08-20 2345 0
92 2013-08-13 2229 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.