Today's Pick Up
東京近郊路線図2021.jpg
0  0
東京を中心として埼玉、千葉、神奈川、茨城の路線図一覧!学校もキャンパスごとに表示してるので、学科ごとのキャンパスも知ることができます。気になる大学がどの駅にあるのか、周辺のアクセスも確認できます。

Thông tin du học
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

【東京国際福祉専門学校】Điều kiện để xin được visa「介護/Hộ lý」

作成者 mng_vn 作成日 作成日18-10-18 16:09 閲覧数2,976回 Comments0件





Làm việc tại Nhật Bản với chế độ visa Hộ lý mới được thiết lập

 

 

image001.jpg

 

 

Học hỏi những kiến thức, kỹ thuật chuyên ngành hộ lý và khả năng thích ứng với xã hội

Tri qua 21 năm k t ngày thành lp, nhà trường hin s hu nhiu khoa ngành chuyên đào to các nhà chuyên môn trong lĩnh vc phúc li xã hi vi kh năng đt được các chng ch quc gia cn thiết. Đi ngũ hc viên đã tt nghip ca trường cũng nhn được s đánh giá cao t các đơn v tuyn dng và hin đang hot đng trên tuyến đu ca ngành phúc li. Bên cnh đó, nhà trường cũng đã thành lp khoa 国際福祉ビジネス đ giúp các bn du hc sinh nước ngoài va hc hi nhng kiến thc, kĩ năng chuyên ngành phúc li va làm quen, hòa nhp vào vi xã hi Nht Bn.

 

 

image002.jpg

 

 

Trong bối cảnh tình trạng già hóa dân số tại Nhật Bản đang diễn biến ngày một nhanh, số lao động nước ngoài làm việc tại Nhật với visa hộ lý chắc chắn sẽ tiếp tục tăng trong tương lai. Để lấy được visa hộ lý, trước tiên ứng viên cần sang Nhật với visa du học và sẽ chuyển đổi tư cách lưu trú sau khi hoàn thành khóa học.

 

Ngoài ra, tính đến thời điểm tháng 11/2018, Chính phủ Nhật Bản cũng đang xem xét khả năng công nhận hộ lý cũng là một ngành nghề được áp dụng tư cách lưu trú 「特定技能」 mới được lập mới. Tuy nhiên điều này cũng dẫn tới không ít thắc mắc về việc để làm việc với tư cách hộ lý thì nên xin loại visa nào thì phù hợp hơn.

 

 

 

Những điều kiện cơ bản để có visa「介護/Hộ lý」 

 

Sở hữu chứng chỉ 介護福祉士

 

Làm đúng công việc của 介護福祉士

 

 

Ở đây có một điểm cần lưu ý là để có được chứng chỉ 介護福祉士 thì có nhiều cách khác nhau, nhưng đối với người nước ngoài muốn trở thành 介護福祉士 được cấp phép lưu trú để ở lại Nhật làm việc lâu dài chỉ có một con đường duy nhất như sau:

 

 

    Theo học ít nhất 2 năm tại cơ sở đào tạo chuyên ngành 介護福祉

 

    Vượt qua kỳ thi chứng chỉ quốc gia (hoặc đáp ứng điều kiện thay thế)

 

 

Từ trước tới nay, học viên tốt nghiệp các cơ sở đào tạo chuyên ngành 介護福祉 vốn không cần thi chứng chỉ quốc gia vẫn có thể trở thành 介護福祉士. Tuy nhiên, theo những quy định mới nhất của pháp luật thì kể từ năm 2017, học viên tốt nghiệp các cơ sở đào tạo chuyên ngành cũng bắt buộc phải vượt qua kỳ thi chứng chỉ quốc gia. Đối với các trường hợp học viên tốt nghiệp từ nay cho tới tháng 3/2022 thi trượt hoặc không tham gia kỳ thi chứng chỉ quốc gia, những đối tượng này sẽ được cấp phép làm việc với tư cách介護福祉士 trong vòng tối đa 5 năm. Để được gỡ bỏ hạn chế thời gian này, các đối tượng nêu trên cần thi đỗ chứng chỉ quốc gia trong thời gian 5 năm làm việc, hoặc có quá trình làm việc liên tục trong suốt 5 năm đó.

 

 

Đối với các trường hợp du học sinh người nước ngoài đã về nước sau khi xin được visa介護, các bạn vẫn có thể tái nhập cảnh Nhật Bản với visa介護. Hay những trường có chứng chỉ 介護福祉士 nhưng hiện đang cư trú tại Nhật Bản với tư cách khác cũng luôn có thể xin chuyển đổi tư cách lưu trú/visa sang 介護.

 

 

 

Thông thường, tư cách lưu trú/visa 介護 không có giới hạn về số lần gia hạn thời gian lưu trú. Những trường hợp sở hữu tư cách lưu trú/visa 介護 cũng có thể mời gia đình (bao gồm vợ chồng con cái) sang Nhật Bản sinh sống với tư cách 家族滞在.

 

 

 

 

image003.jpg


Tại 国際福祉ビジネス科, học viên sẽ được học hỏi một cách tổng hợp về kiến thức – kỹ năng chuyên ngành phúc lợi, cách thức vận hành một cơ sở phúc lợi và các kỹ năng – phong cách làm việc cần thiết.

 

 

image004.jpg

 

Học phí có thể chia làm 2 lần nộp 

 

Lần 1khi được cấp tư cách lưu trú:  597,000 Yên

 

Lần 2: 76,000 Yên

 

 

 

 Miễn giảm lệ phí nhập học theo chế độ khuyến khích học tập dành cho du học sinh người nước ngoài.

 

*校援費 bao gồm các khoản gia nhập bảo hiểm tập thể, chi phí ngoại khóa

 

 Chi phí năm 2 sẽ bao gồm học phí như trong ảnh, phí duy trì bảo dưỡng trang thiết bị, phí thực tập, phí giáo trình giáo cụ, tổng cộng là  843,000 Yên

 

 

 

image005.jpg

 

介護福祉科 cung cấp cho học viên điều kiện thuận lợi để học tập những kỹ năng thực tiễn phục vụ cho công việc hộ lý và môi trường thích hợp để trưởng thành về mặt nhân cách.

 

 

 

image006.jpg

 

Học phí có thể chia làm 2 lần nộp 

 

Lần 1khi được cấp tư cách lưu trú:  748,000 Yên

 

Lần 2: 348,000 Yên

 

 

 

 Visa Hộ lý

 

 Miễn giảm lệ phí nhập học theo chế độ khuyến khích học tập dành cho du học sinh người nước ngoài.

 

*校援費 bao gồm các khoản gia nhập bảo hiểm tập thể, chi phí ngoại khóa

 

 Chi phí năm 2 sẽ bao gồm học phí như trong ảnh, phí duy trì bảo dưỡng trang thiết bị, phí thực tập, phí giáo trình giáo cụ, tổng cộng là 1,016,000 Yên

 

 

 

Chế độ học bổng đặc biệt dành cho học viên khoa 介護福祉」

 

Miễn giảm một phần/toàn bộ học phí cho những trường hợp đạt thành tích cao trong kì thi đầu vào

 

 

 

 

 

 

 

 

Để biết thêm về 東京国際福祉専門学校, các bạn hãy click vào ảnh bên dưới nhé!

 

東京国際福祉専門学校.JPG

 

Mọi thắc mắc xin để lại bình luận hoặc liên hệ tới:

 

E-mail: jschoolvn@gmail.com

 

Facebook: https://www.facebook.com/thongtinduhocnhat/

 

 

hoặc https://www.facebook.com/gotojapanschool/

 

 

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。


TOTAL 1,336 bài viết – Trang 4
検索

Thông tin du học 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
1201 2019-01-15 3060 0
1200 2018-12-20 3059 0
1199 2019-08-07 3058 0
1198 2018-05-31 3055 0
1197 2014-11-07 3055 0
1196 2019-12-17 3051 0
1195 2018-11-16 3045 0
1194 2018-06-04 3034 0
1193 2019-04-11 3027 0
1192 2018-10-26 3026 0
1191 2019-06-13 3018 0
1190 2018-08-27 3015 0
1189 2019-02-16 3011 0
1188 2018-12-10 3008 0
1187 2019-03-14 3007 0
1186 2022-09-27 3001 0
1185 2019-02-10 2999 0
1184 2018-11-14 2997 0
1183 2022-07-01 2997 0
1182 2018-08-06 2992 0
1181 2022-09-27 2992 0
1180 2018-06-13 2990 0
1179 2022-07-11 2987 0
1178 2018-09-20 2987 0
1177 2019-02-25 2984 0
2018-10-18 2977 0
1175 2018-09-28 2976 0
1174 2018-10-05 2976 0
1173 2019-02-09 2969 0
1172 2018-05-25 2961 0
1171 2018-11-07 2958 0
1170 2022-05-10 2954 0
1169 2019-07-18 2953 0
1168 2020-03-16 2952 0
1167 2019-04-12 2949 0
1166 2018-10-10 2948 0
1165 2018-09-19 2936 0
1164 2018-06-22 2934 0
1163 2019-11-19 2927 0
1162 2018-06-01 2926 0
1161 2018-07-04 2922 0
1160 2019-06-19 2921 0
1159 2018-06-01 2916 0
1158 2022-07-26 2916 0
1157 2018-11-15 2915 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.