Today's Pick Up
東京近郊路線図2023-1.jpg
0  0
東京を中心として埼玉、千葉、神奈川、茨城の路線図一覧! 地下鉄から私鉄、モノレールまでこの一枚でまるわかり、気になる大学がどの駅にあるのか、周辺のアクセスも確認できます、

Diễn đàn cuộc sống
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

Các từ dùng trong trường đại học, cao đẳng Nhật

作成者 admin 作成日 作成日12-04-06 00:00 閲覧数2,327回 Comments0件





Để chuẩn bị cho năm học mới, Goto Japanschool xin giới thiệu các từ chuyên dụng được sử dụng trong trường đại học, cao đẳng nhật. Hy vọng sẽ có ích với các 新入生
1.シラバス:là bản tóm tắt nội dung chính và yêu cầu của các lớp học. Có thể có trên trang web hoặc sách hướng dẫn của trường. Để chọn môn học, các bạn phải xem thật kỹ シラバス。
2.履修登録(りしゅうとうりょく): Đăng ký môn học. Khác với Việt Nam, các trường ở Nhật đều học theo tín chỉ vì thế bạn phải đăng ký những môn mình muốn học vào đầu học kỳ.
3.カリキュラム: chương trình học. Chương trình học thường khác nhau giữa các khoa nghành, khóa học.
4. 単位: học trình. Số lượng học trình khác nhau dựa theo các môn. Chủ yếu có các môn 1 単位、2単位、4単位。Để tốt nghiệp, bạn phải lấy đủ số 単位 được quy định.
5. 中間試験:thi giữa kỳ. 期末試験:thi cuối kỳ
6. GPA(grade point average): điểm trung bình.
7.CAP制: Là chế độ quy định số học trình tối đa bạn được phép học trong 1 năm học.
8. オフィスアワー: office hour. Là giờ mà học sinh có thể gặp riêng giáo viên để giải đáp thắc mắc của mình. Thường giáo viên sẽ quy định 1 thời gian trong tuần là office hour nhưng các thầy cô cũng thường đi vắng trong office hour. Vì thế bạn nên hẹn trước bằng mail với các thầy cô.
9. 休講: nghỉ tiết.
10. 生協: là viết tắt của 生活協同組合-tổ chức hỗ trợ đời sống cho sinh viên. Thường seikyo sẽ có nhà ăn và cửa hàng trong trường. Nếu gia nhập làm thành viên của seikyo, bạn sẽ được giảm giá 10% khi mua sách ở seikyo.
11. 必修 (ひっしゅう): Là những môn bắt buộc phải học trong chương trình học
12. 選択必修(せんたくひっしゅう):Những môn bắt buộc nhưng được lựa chọn. Bạn phải chọn học 1 số môn trong những môn học nhất định được quy định
13. 小テスト:bài kiểm tra nhỏ.
14. レポート:bài report
15. 締め切り:hạn nộp
16. ゼミ:seminar. Là lớp học ít người do 1 thầy giáo hướng dẫn trong thời gian ngoài. Tại zemi, thông thường học sinh sẽ luân phiên nhau làm presentation.
17. 研究室(けんきゅうしつ):phòng nghiên cứu.
18.OB-OG: viết tắt của old boy old girl, ý chỉ các thế hệ đàn anh đàn chị đi trước.
19.~限:tiết 1,2,3,4

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。

TOTAL 913 bài viết – Trang 9
検索

Diễn đàn cuộc sống 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
553 2018-05-01 2253 0
552 2012-03-21 2175 0
2012-04-06 2328 0
550 2012-04-09 7928 0
549 2012-05-20 2000 0
548 2012-05-25 2600 0
547 2012-07-27 8097 0
546 2012-08-23 10096 0
545 2012-09-04 8010 0
544 2013-03-28 1993 0
543 2013-04-11 10777 0
542 2013-04-18 1946 0
541 2013-05-28 1771 0
540 2013-05-28 1761 0
539 2013-08-29 2571 0
538 2014-10-31 2034 0
537 2015-07-28 1903 0
536 2015-07-30 1610 0
535 2015-08-10 1943 0
534 2015-08-10 1742 0
533 2015-08-10 1689 0
532 2015-08-10 2157 0
531 2015-08-10 1815 0
530 2015-08-10 2154 0
529 2015-08-10 1781 0
528 2017-06-09 1670 0
527 2017-06-09 2526 0
526 2017-08-02 2485 0
525 2018-07-11 2186 0
524 2018-07-11 1436 0
523 2018-07-13 1787 0
522 2018-07-13 2487 0
521 2018-07-18 1726 0
520 2018-07-20 1709 0
519 2018-07-20 2566 0
518 2018-07-20 2083 0
517 2018-07-23 1691 0
516 2018-07-23 1997 0
515 2018-07-25 1423 0
514 2018-07-25 1887 0
513 2018-08-03 2108 0
512 2018-08-03 2090 0
511 2018-08-03 1721 0
510 2018-08-03 1869 0
509 2021-07-28 561 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.