Today's Pick Up
2309kor_ebook-1.jpg
0  0
今回の特集は、留学生の先輩達から、 実際に入学したからこそ知ることができる 「ここがいいところ!」を紹介します。 さらに、大学・専門学校最新NEWS! その他にも生活に役立つコンビニ活用術、 日本に生まれた洋食なども掲載しています。 『月刊留学生 9月号』は関東の日本語学校やオンライン進学資料館JOSから閲覧することができます!

Diễn đàn cuộc sống
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

Các từ dùng trong trường đại học, cao đẳng Nhật

作成者 admin 作成日 作成日12-04-06 00:00 閲覧数2,328回 Comments0件





Để chuẩn bị cho năm học mới, Goto Japanschool xin giới thiệu các từ chuyên dụng được sử dụng trong trường đại học, cao đẳng nhật. Hy vọng sẽ có ích với các 新入生
1.シラバス:là bản tóm tắt nội dung chính và yêu cầu của các lớp học. Có thể có trên trang web hoặc sách hướng dẫn của trường. Để chọn môn học, các bạn phải xem thật kỹ シラバス。
2.履修登録(りしゅうとうりょく): Đăng ký môn học. Khác với Việt Nam, các trường ở Nhật đều học theo tín chỉ vì thế bạn phải đăng ký những môn mình muốn học vào đầu học kỳ.
3.カリキュラム: chương trình học. Chương trình học thường khác nhau giữa các khoa nghành, khóa học.
4. 単位: học trình. Số lượng học trình khác nhau dựa theo các môn. Chủ yếu có các môn 1 単位、2単位、4単位。Để tốt nghiệp, bạn phải lấy đủ số 単位 được quy định.
5. 中間試験:thi giữa kỳ. 期末試験:thi cuối kỳ
6. GPA(grade point average): điểm trung bình.
7.CAP制: Là chế độ quy định số học trình tối đa bạn được phép học trong 1 năm học.
8. オフィスアワー: office hour. Là giờ mà học sinh có thể gặp riêng giáo viên để giải đáp thắc mắc của mình. Thường giáo viên sẽ quy định 1 thời gian trong tuần là office hour nhưng các thầy cô cũng thường đi vắng trong office hour. Vì thế bạn nên hẹn trước bằng mail với các thầy cô.
9. 休講: nghỉ tiết.
10. 生協: là viết tắt của 生活協同組合-tổ chức hỗ trợ đời sống cho sinh viên. Thường seikyo sẽ có nhà ăn và cửa hàng trong trường. Nếu gia nhập làm thành viên của seikyo, bạn sẽ được giảm giá 10% khi mua sách ở seikyo.
11. 必修 (ひっしゅう): Là những môn bắt buộc phải học trong chương trình học
12. 選択必修(せんたくひっしゅう):Những môn bắt buộc nhưng được lựa chọn. Bạn phải chọn học 1 số môn trong những môn học nhất định được quy định
13. 小テスト:bài kiểm tra nhỏ.
14. レポート:bài report
15. 締め切り:hạn nộp
16. ゼミ:seminar. Là lớp học ít người do 1 thầy giáo hướng dẫn trong thời gian ngoài. Tại zemi, thông thường học sinh sẽ luân phiên nhau làm presentation.
17. 研究室(けんきゅうしつ):phòng nghiên cứu.
18.OB-OG: viết tắt của old boy old girl, ý chỉ các thế hệ đàn anh đàn chị đi trước.
19.~限:tiết 1,2,3,4

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。

TOTAL 913 bài viết – Trang 1
検索

Diễn đàn cuộc sống 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
Thông báo 2022-05-24 2080 0
Thông báo 2019-03-20 2282 0
Thông báo 2018-08-21 2593 0
910 0000-00-00 1758 0
909 0000-00-00 1246 0
908 0000-00-00 1627 0
907 2012-03-21 1979 0
906 2012-03-21 2177 0
905 2012-03-22 2367 0
2012-04-06 2329 0
903 2012-04-09 7930 0
902 2012-04-26 2335 0
901 2012-04-27 2538 0
900 2012-05-02 6015 0
899 2012-05-10 4582 0
898 2012-05-10 3088 0
897 2012-05-11 2471 0
896 2012-05-18 3976 0
895 2012-05-20 2001 0
894 2012-05-25 2384 0
893 2012-05-25 2603 0
892 2012-05-31 2556 0
891 2012-06-01 2066 0
890 2012-06-07 3734 0
889 2012-06-28 2237 0
888 2012-06-29 2261 0
887 2012-07-19 2086 0
886 2012-07-20 2535 0
885 2012-07-26 2512 0
884 2012-07-26 2516 0
883 2012-07-27 8100 0
882 2012-08-02 2597 0
881 2012-08-16 2152 0
880 2012-08-22 2522 0
879 2012-08-23 3981 0
878 2012-08-23 10100 0
877 2012-08-24 2642 0
876 2012-09-04 3501 0
875 2012-09-04 8012 0
874 2012-09-05 2469 0
873 2012-10-23 2068 0
872 2012-10-24 2541 0
871 2012-10-24 2232 0
870 2012-10-29 2512 0
869 2012-11-09 3258 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.