【Cùng học tiếng Nhật NO.06】ホッと・ボーッと
Chủ đề hôm nay sẽ là 「ホッと・ボーッと」, hai phó từ nhìn rất giống nhau nhưng lại có ý nghĩa hoàn toàn khác biệt
Nguồn: 日米会話学院日本語研究所
ボーッとする
Thể hiện trạng thái ngẩn ngơ, thơ thẩn, nhận thức sự vật hiện tượng xung quanh không rõ ràng
Vd)熱のせいで“ボーッとして”しまい、仕事が手につかない。
Do bị sốt nên tôi cứ ngẩn ngơ không bắt tay vào công việc được.
Vd)授業中に“ボーッと”していたら、先生に注意されてしまった。
Vì cứ thơ thẩn trong giờ học nên tôi đã bị giáo viên nhắc nhở.
ホッとする
Thể hiện trạng thái an tâm sau khi giải toả được lo lắng, bất an.
Vd)紆余曲折あったが、X社との契約がなんとかまとまって“ホッとした”。
Tuy phải trải qua nhiều vấn đề rắc rối, nhưng giờ thì tôi đã có thể thở phào nhẹ nhõm vì đã đạt được thoả thuận hợp đồng với công ty X.
Vd)大事なプレゼンが無事に終わって、“ホッとした”。
Làm xong bài thuyết trình quan trọng, tôi cảm thấy nhẹ cả người.
Comments
登録されたコメントがありません。