Today's Pick Up
00-202109china400.jpg
0  0
今回の特集は、日本に来てから楽しめる各地名物グルメ情報、 入試に必ず必要なJLPT・EJUのスコアアップのコツ、 専門学校の専門分野別にみる就職強い「資格」のまで 様々な情報を紹介します。 その他にも学校情報や留学生の一日も掲載しています。

Thông tin du học
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

【芝浦工業大学】Quy chế tuyển sinh năm 2022

作成者 mng_vn 作成日 作成日21-08-18 15:49 閲覧数1,701回 Comments0件





 

Để tải/đăng ký nhận tài liệu của 芝浦工業大学 các bạn hãy click vào ảnh bên dưới nhé!


無題.png

 

1.jpg

 

Chinh phc thế gii bng công ngh k thut!

 

Mt lot các lĩnh vc hc tp ti h thng 3 cơ s, 4 khoa và 16 chuyên ngành vi các trang thiết b nghiên cu tân tiến nht cùng vi các hot đng tăng cường môi trường toàn cu hóa thông qua “Chương trình h tr thành lp trường đi hc siêu toàn cu” ca B Giáo dc, Đi hc Shibaura luôn hot đng vi mc tiêu giáo dc, đào to các “k sư có th cng hiến cho thế gii”.

 

Đi hc Shibaura luôn có nhiu chế đ h tr cho tng cá nhân sinh viên, t nhng sinh viên còn ng ngàng khi ln đu sng mt mình, lo lng v năng lc hc tp đến nhng sinh viên có ý đnh đi du hc.

 


 

Trường Đại học Kỹ thuật Shibaura chú trọng vào “giáo dục thực tiễn” bằng cách thường xuyên tổ chức các hoạt động nghiên cứu kết hợp cùng doanh nghiệp. Môi trường học tập tại đây thu hút sinh viên vì giúp mỗi sinh viên có cơ hội sử dụng những kiến thức được học ở trường đại học để giúp ích cho xã hội. Năm 2014, trường là trường đại học dân lập duy nhất được lựa chọn là trường đại học siêu toàn cầu thực hiện “Chương trình xúc tiến giáo dục nhân lực toàn cầu”. Trường vẫn đang nỗ lực hết sức trong việc thúc đẩy nâng cao nội dung và môi trường giáo dục từ việc mở địa điểm Toyosu, Shibaura đến việc thành lập các chuyên ngành Khoa học đời sống, Kỹ thuật thiết kế, Toán học và khoa Kiến trúc,...

 

Tại Đại học Shibaura, bạn sẽ có nhiều lựa chọn từ ngành khoa học vật lý, số học đến kiến trúc, thiết kế với 4 khoa và 20 chuyên ngành, khóa học. Sự kết hợp giữa các khoa và lĩnh vực sẽ đảm bảo cung cấp cho sinh viên những kiến thức chuyên môn nâng cao.

 

 

 

Quy chế tuyển sinh

 

Tuyển sinh đặc biệt dành cho du học sinh

 

▷Tư cách nộp hồ sơ

 

1.Những người đáp ứng được 1 trong các điều kiện dưới đây

 

Đến thời điểm 31 tháng 3 năm 2022, dự kiến tốt nghiệp khóa học 12 năm tại các trường trong và ngoài nước, trong đó phải là các trường không theo chế độ giáo dục của Nhật Bản. (Trong trường hợp là khóa học dưới 12 năm thì phải hoàn thành hoặc dự kiến hoàn thành khóa học dự bị tại trường được Bộ Giáo dục chỉ định).

 

②Người được Bộ Giáo dục chỉ định tương đương với điều kiện

 

 

2.Người đáp ứng được toàn bộ các điều kiện dưới đây

 

   ①Đạt tối thiểu điểm số cơ bản dưới đây trong kỳ thi EJU tổ chức tháng 6/2021 và tháng 11/2021

 

*Có thể nộp hồ sơ bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh

 

・Tiếng Nhật (đọc hiểu, nghe hiểu, nghe đọc hiểu): 300 điểm

 

・Số học (course 2): 120 điểm

 

・Tự nhiên (2 môn Vật lý, Hóa học): mỗi môn 60 điểm

 

   ② Người đạt tối thiểu mức điểm trong kỳ thi tiếng Anh hoặc chứng chỉ tiếng Anh

 

     TOEFL iBT 42 điểm

 

     TOEFL PBT 440 điểm

 

     TOEIC®L&R+TOEIC®S&W 790 điểm

 

     Bài kiểm tra tiếng Anh của Cambridge: 140 điểm

 

     GTEC 960 điểm

 

     TEAP R/L+W+S 225 điểm

 

     IELTS 4.0

 

     Kiểm tra năng lực tiếng Anh thực tế  (điểm CSE): 1980 điểm

 

 

▷Thời hạn nộp hồ sơ

 

1/11/2021 (thứ Hai) ~ 30/11/2021 (thứ Ba)

 

Ngày thi

 

23/1/2022 (Chủ nhật)

 

Nội dung thi

 

Phỏng vấn (trực tuyến)

 

 

 

 

 

<Chế độ học bổng

 

Học bổng giáo dục Đại học Kỹ thuật Shibaura

Điều kiện: sinh viên năm 1 ~ năm 3 có thành tích học tập xuất sắc

 

Thời gian cấp: 1 năm

 

Giá trị: tùy thuộc vào ngành học và năm học

 

 

〇Học bổng giáo dục SI Tech

Điều kiện: là sinh viên từ năm 1 đến năm 3, được công nhận tham gia các hoạt động ngoại khóa tích cực và có thành tích học tập xuất sắc

 

Thời gian cấp: 1 năm

 

Giá trị: 120.000 yên/năm

 

 

Học bổng tư nhân hỗ trợ từ Hiệp hội hỗ trợ công nghệ Shibaura 

Điều kiện: sinh viên nhập học tại các khu vực khác ngoài khu vực trung tâm (1 thành phố và 6 tỉnh) và có hoàn cảnh kinh tế khó khăn

 

Thời gian cấp: 1 năm

 

Giá trị: 25.000 yên/tháng hoặc 300.000 yên/năm

 

 

Học bổng hỗ trợ học phú cho du học sinh tự túc

Loại 1)

Điều kiện: đạt tối thiểu 16 tín chỉ khi kết thúc kỳ 1 năm 1

 

    đạt tối thiểu 31 tín chỉ khi kết thúc năm 1

 

    đạt tối thiểu 62 tín chỉ khi kết thúc năm 2

 

    đáp ứng các điều kiện để bắt đầu nghiên cứu tốt nghiệp, nghiên cứu tổng hợp và đề án tốt nghiệp tại thời điểm kết thúc năm 3

 

 

Giá trị:  Sinh viên năm 1 ~ 2: 270.000 yên

 

             Sinh viên năm 3~ 4: 300.000 yên

 

 

Loại 2)

 

Điều kiện: đạt tốt thiểu 40 tín chỉ tại thời điểm kết thúc năm 1 và có thành tích thuộc top 10% sinh viên.

 

                  đạt tối thiểu 80 tín chỉ tại thời điểm kết thúc năm 2 và có thành tích thuộc top 10% sinh viên.

 

                  đáp ứng các điều kiện để bắt đầu nghiên cứu tốt nghiệp, nghiên cứu tổng hợp và đề án tốt nghiệp tại thời điểm kết thúc năm 3 và có thành tích thuộc   top 10% sinh viên.

 

 

Giá trị: sinh viên năm 2: 450.000 yên

 

             sinh viên năm 3~ 4: 500.000 yên 

 

 

 

2.jpg

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。

TOTAL 3,921 bài viết – Trang 10
検索

Thông tin du học 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
3516 2023-03-05 1421 0
3515 2023-03-04 1047 0
3514 2023-03-03 1404 0
3513 2023-03-03 1340 0
3512 2023-03-03 718 0
3511 2023-03-03 1973 0
3510 2023-03-03 1020 0
3509 2023-03-03 660 0
3508 2023-03-02 1395 0
3507 2023-02-28 857 0
3506 2023-02-28 597 0
3505 2023-02-28 1351 0
3504 2023-02-28 1153 0
3503 2023-02-28 902 0
3502 2023-02-28 506 0
3501 2023-02-27 1163 0
3500 2023-02-24 1345 0
3499 2023-02-22 1240 0
3498 2023-02-22 1499 0
3497 2023-02-22 1094 0
3496 2023-02-22 1455 0
3495 2023-02-22 790 0
3494 2023-02-22 1784 0
3493 2023-02-22 697 0
3492 2023-02-22 1040 0
3491 2023-02-22 943 0
3490 2023-02-22 556 0
3489 2023-02-22 521 0
3488 2023-02-21 467 0
3487 2023-02-21 981 0
3486 2023-02-21 1103 0
3485 2023-02-14 818 0
3484 2023-02-14 467 0
3483 2023-02-14 460 0
3482 2023-02-08 1291 0
3481 2023-01-31 776 0
3480 2023-01-31 1262 0
3479 2023-01-31 1653 0
3478 2023-01-31 1486 0
3477 2023-01-31 446 0
3476 2023-01-31 964 0
3475 2023-01-27 766 0
3474 2023-01-27 1187 0
3473 2023-01-27 975 0
3472 2023-01-27 948 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.