Thông tin tuyển sinh lưu học sinh trường chuyên môn thẩm mỹ Hollywood năm 2014
Thông tintuyển sinh lưu học sinh trường chuyên môn thẩm mỹ Hollywood năm 2014
Chỉ tiêutuyển sinh, thời gian học.
* Khoachuyên ngành thẩm mỹ
Khóa học chuyên ngành cao cấp lớp banngày/buổi tối: mỗi khóa học 4 năm, chỉ tiêu 40 người mỗi khóa
Khóa học chuyên ngành ban ngày: học 2năm, 360 người.
Khóa học chuyên ngành buổi tối: học 2năm, 240 người
Khóa thông tin học 3 năm 240 người
* Chuyên ngành thời trang
Tư vấn thời trang, học 2 năm, ban ngày/buổitối mỗi lớp 80 người.
* Khoa chuyên môn thời trang và thẩm mỹ tổnghợp.
Khóa tư vấn sắc đẹp buổi tối 2 năm 40 người
Khóa nghệ sĩ trang điểm ban ngày học 2năm 40 người
Khóa nhà tạo mẫu đám cưới ban ngày 2 năm40 người
Khóa chuyên gia thẩm mỹ ban ngày 2 năm 40người
Những tân sinh viên triển vọng của trường.
1. Có niềm đam mê đối với thẩm mỹ
2. Có ý muốn làm việc trong ngành thẩm mỹ.
3. Thích ứng với công việc thẩm mỹ
Phương pháp tham khảo:
Kỳ thi AO 2. Kỳ thi lưu học sinh:
Đối với lưu học sinh
Lịch thi
1. Tài liệu dự thi AO, phỏng vấn, thi trắcnghiệm, kiểm tra năng lực tiếng Nhật (đăng ký từ 1 tháng 6)
2. Tài liệu dự thi, phỏng vấn, trắc nghiệm,kiểm tra năng lực tiếng Nhật (nhận hồ sơ từ 1 tháng 8)
Tình hình sinh viên đang học tập tại trường
Quốc tịch | Số lượng sinh viên | Quốc tịch | Số lượng sinh viên |
Hàn quốc | 32 | Singapore | 1 |
Trung quốc | 34 | Bolivia | 1 |
Đài loan | 8 | Anh | 1 |
Mianma | 1 | Canada | 1 |
Chế độ ưu đãi:
- Trường hợp được tiến cử từ trường tiếngnằm trong danh sách chỉ định thì được giảm phí xây dựng trường 2 vạn yên và tiềnnhập học 7 vạn yên.
Phòng giao lưu quốc tế: hỗ trợ giao lưugiữa các giáo viên người Trung Quốc, Hàn Quốc và các lưu học sinh về mọi mặtnhư nhập học, học tập, sinh hoạt, tìm việc…
Học bổng Hari Ushiyama của trường: cho vay theo thứ tự ưu tiên.
Có thể ở trong ký túc xá.
Người có chuyên môn cao thì lúc nhập họcvào cao học sẽ có tư cách nhập học.
Học phí
※Phí nhập học của trường là 70,000 yên tất cả các khoa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
■Số tiền nộp năm đầu
|
Comments
登録されたコメントがありません。