Trường khách sạn Nhật Bản là con đường dẫn đến công việc làm cho khách hàng hạnh phúc
Tài liệu hướng dẫn tuyển sinh (đối tượnglưu học sinh người nước ngoài)
Trường khách sạn Nhật Bản là conđường dẫn đến công việc làm cho khách hàng hạnh phúc!
Ngành/khoa
| Số năm học | Thời kỳ nhập học | ||
Ngành học ban ngày | Khoa khách sạn quốc tế | Chuyên ngành khách sạn | 2 năm | Tháng 4/2014 |
Chuyên ngành tiếng Anh | ||||
Chuyên ngành đám cưới |
Sinh viên nhận học bổng | Lần thi | Ngày thi | Ngày hết hạn nộp hồ sơ | Ngày công bố kết quả | Ngày hết hạn làm thủ tục nhập học |
★
| Lần 1 | 2013/10/17 | 2013/10/15 | 2013/10/24 | ■Chỉ nộp tiền nhập học:2013/11/8(thứ 6) ■Khoản tiền còn lại, ngoài tiền nhập học: 2013/12/13(thứ 6) |
★
| Lần 2 | 2013/11/7 | 2013/11/5 | 2013/11/14 | ■Chỉ nộp tiền nhập học :2013/11/29(thứ 6) |
★
| Lần 3 | 2013/11/21 | 2013/11/18 | 2013/11/28 | ■Chỉ nộp tiền nhập học: |
★
| Lần 4 | 2013/12/5 | 2013/12/2 | 2013/12/12 | Nộp hết 1 đợt: 2014/1/24(thứ 6) |
★
| Lần 5 | 2013/12/19 | 2013/12/16 | 2013/12/26 | Nộp hết 1 đợt: 2014/2/7(thứ 6) |
★
| Lần 6 | 2014/1/16 | 2014/1/14 | 2014/1/23 | Nộp hết 1 đợt: 2014/2/28(thứ 6) |
★
| Lần 7 | 2014/1/30 | 2014/1/27 | 2014/2/6 | Nộp hết 1 đợt: 2014/3/20(thứ 5) |
★
| Lần 8 | 2014/2/13 | 2014/2/10 | 2014/2/20 | Nộp hết 1 đợt: 2014/3/20(thứ 5) |
★
| Lần 9 | 2014/2/27 | 2014/2/24 | 2014/3/6 | Nộp hết 1 đợt: 2014/3/20(thứ 5) |
★
| Lần 10 | 2014/3/6 | 2014/3/3 | 2014/3/13 | Nộp hết 1 đợt:2014/3/20(thứ 5) |
★
| Lần 11 | 2014/3/13 | 2014/3/10 | 2014/3/20 | Nộp hết 1 đợt: 2014/3/28(thứ 6) |
※ ★・・・Tùythuộc vào loại học bổng được nhận
Tài liệu hướng dẫn tuyển sinh (đối tượng lưu học sinhngười nước ngoài).
Điều kiện dự thi | Lý lịch học tập |
| Người đã hoàn thành chương trình giáo dục 12 năm theo chương trình chính quy của nước sở tại. Đối với người xuất thân từ nước có chế độ giáo dục ko đủ 12 năm, nhưng đã hoàn thành hoặc dự kiến hoàn thành khóa học dự bị giáo dục tại nước Nhật. Người quốc tịch nước ngoài có tư cách lưu trú có hiệu lực (người cư trú viễn trú, định cư, người có gia đình, người phối ngẫu…), tốt nghiệp hoặc dự kiến tốt nghiệp trường phổ thông tại Nhật Bản thì có thể không dự thi với tư cách lưu học sinh người nước ngoài. Chi tiết hãy liên hệ để trao đổi. | |
| ||||
Năng lực tiếng Nhật |
| Là người có một trong các chứng chỉ sau đây: Người đã kết thúc hoặc dự kiến kết thúc khóa học tiếng Nhật từ 6 tháng trở lên tại trường tiếng Nhật được chứng nhận bởi Hiệp hội phát triển giáo dục tiếng Nhật. | ||
| ||||
Người bảo lãnh |
| Cần có người bảo lãnh hiện đang sống tại Nhật Bản. Người bảo lãnh có vai trò bảo lãnh nhân thân cho người dự thi và đảm bảo việc nộp học phí của người dự thi trong 2 năm học tại trường. Người bảo lãnh là người có công việc ổn định hoặc đang đi làm, không kể là người Nhật hay người nước ngoài. | ||
| ||||
Pháp luật và nội quy trường học |
| Người có thể tuân thủ luật xuất nhập cảnh và các luật pháp khác của Nhật cùng với các quy định của trường học trong suốt quá trình du học. | ||
| ||||
Phương pháp tuyển chọn | Đây là kỳ thi chỉ dành riêng cho lưu học sinh người nước ngoài. *Kỳ thi phỏng vấn (khoảng 20 phút) - Câu hỏi liên quan đến ý thức học tập và lòng nhiệt tình đối với dịch vụ của ngành du lịch. - Kiểm tra năng lực tiếng Nhật có đủ khả năng để học tập trong môi trường cùng với người Nhật hay không. *Kỳ thi tiếng Nhật (40 phút) - Đề thi tương đương mức độ kỳ thi năng lực tiếng Nhật N2. ※Người có nguyện vọng theo học chuyên ngành tiếng Anh thì ngoài những bài thi trên còn có bài thi viết bằng tiếng Anh. |
| ||
|
| |||
Lệ phí thi | 20,000 yên |
| ||
|
| |||
Nộp nhiều hồ sơ | có thể |
| ||
|
| |||
Tài liệu hồ sơ | Hồ sơ nhập học (tài liệu mẫu của trường) 1 bản Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật: Người đang học trường tiếng Nhật hoặc đã tốt nghiệp… Bảng điểm và Bảng tỷ lệ đi học, mỗi loại 1 bản Người không theo học trường tiếng Nhật: Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (N2 trở lên), bản copy Giấy báo kết quả kỳ thi lưu học Nhật Bản (môn tiếng Nhật đạt từ 200 điểm trở lên), bản copy Giấy bảo kết quả bài kiểm tra năng lực tiếng Nhật thương mại BJT (400 điểm trở lên), bản copy |
| ||
|
| |||
Chú ý khi nộp hồ sơ | Nộp đồng thời cùng lúc các loại tài liệu cần thiết và phí dự thi. Không hoàn lại tài liệu và phí dự thi đã nộp. Chỉ tiếp nhận hồ sơ nộp trực tiếp tại trường. Người nộp hồ sơ qua đường bưu điện vui lòng liên lạc trước khi nộp hồ sơ. |
| ||
|
| |||
Thời hạn tiếp nhận hồ sơ | Thời gian tiếp nhận: từ 1/10/2013 (thứ 3) ~ 20/3/1014 (thứ 5) ※Tham khảo lịch thi để biết thời hạn chót nộp hồ sơ. (Chủ nhật, ngày lễ và thời điểm đón năm mới: từ 24/12/2013 (thứ 3) ~ 4/1/2014 (thứ 7) không tiếp nhận hồ sơ) Thời gian nhận hồ sơ: từ thứ 2~ thứ 6, từ 9:30 ~ 19:00 (thứ 7 chỉ làm việc đến 17:00) |
| ||
Thông báo kết quả | Kết quả dự thi (không phân biệt đỗ hay trượt) sẽ được gửi đến địa chỉ người dự thi theo đường bưu điện. Không tiếp nhận câu hỏi liên quan đến kết quả thi qua điện thoại. Chi tiết tham khảo lịch trình của kỳ thi. |
| ||
|
| |||
Thủ tục nhập học | Tài liệu cần thiết để tiến hành thủ tục nhập học sẽ được thông báo cùng lúc với giấy báo kết quả đỗ, bao gồm những giấy tờ sau: 1. Tiền nhập học (phí học học, học phí kỳ đầu năm thứ nhất, phí duy trì), phí bảo hiểm tổng hợp dành cho sinh viên. 2. Bản cam kết. 3. Bằng tốt nghiệp gần nhất của trường đã theo học tại quê nhà (bản gốc) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp (bản gốc, và bản copy) (khi nộp sẽ dùng bản gốc để xác nhận vì vậy hãy mang theo cả bản gốc và bản copy). Bằng tốt nghiệp và giấy chứng nhận tốt nghiệp nếu viết bằng tiếng mẹ đẻ thì phải dịch sang tiếng Nhật. Nếu là tiếng Anh thì giữ nguyên. 4. Bằng tốt nghiệp trường tiếng Nhật hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc giấy chứng nhận đang học tại trường (chứng minh đã học từ 6 tháng trở lên) 5. Hộ chiếu bản copy (bao gồm trang có chứa ảnh) 6. Thẻ cư trú bản copy (cả mặt sau) ※Cho dù đang xin tư cách lưu trú (Visa) hoặc sau khi cho phép nhập học, trường hợp phát sinh vấn đề liên quan đến luật pháp Nhật Bản thì sẽ bị xóa bỏ tư cách nhập học tại trường. |
|
Họcphí:
Năm thứ nhất
| |||||||
| Tiền nhập học | Học phí | Phí duy trì | Tổng cộng từng học kỳ | Miễn giảm học phí | Số tiền phải nộp | Hạn nộp |
Kỳ trước | 120,000円 | 618,000円 | 210,000円 | 948,000円 | ▲200,000円 | 748,000円 | Ngày hết hạn làm thủ tục nhập học |
Kỳ sau | - | 618,000円 | - | 618,000円 | ▲200,000円 | 418,000円 | 8月31日 |
Tổng số tiền phải nộp trong năm 1,166,000円 |
.
Năm thứ 2
| |||||||
| Tiền nhập học | Học phí | Phí duy trì | Tổng cộng từng học kỳ | Miễn giảm học phí | Số tiền phải nộp | Hạn nộp |
Kỳ trước | - | 624,000円 | 210,000円 | 834,000円 | ▲200,000円 | 634,000円 | 2月28日 |
Kỳ sau | - | 624,000円 | - | 624,000円 | ▲200,000円 | 424,000円 | 8月31日 |
Tổng số tiền phải nộp trong năm: 1,058,000円 |
Cổng thông tin du học cung cấp miễn phítài liệu và hồ sơ dự thi vào Trường khách sạn Nhật Bản. Mời các bạn có nhu cầuhãy liên hệ theo địa chỉ:
******
Link hướng dẫn cách thức đăng ký miễn phí làm thành viên (会員の登録) của trang web
"Cổng thông tin du học Nhật bản" (Online Shingakukan):
http://www.goto-japanschool.jp/Vietnam/View.asp?BN=3000&SQC=ZB_488130514103509261
Địa chỉ liên lạc:
Công ty c
Comments
登録されたコメントがありません。