Today's Pick Up
2024_GB_ebook-1 400.jpg
0  0
全39校の学校概要、入試情報や奨学金情報等の学校情報が掲載されています。特集記事では職業別の資格・検定の取得についてご確認ください。

Diễn đàn cuộc sống
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

Các từ dùng trong trường đại học, cao đẳng Nhật

作成者 admin 作成日 作成日12-04-06 00:00 閲覧数2,322回 Comments0件





Để chuẩn bị cho năm học mới, Goto Japanschool xin giới thiệu các từ chuyên dụng được sử dụng trong trường đại học, cao đẳng nhật. Hy vọng sẽ có ích với các 新入生
1.シラバス:là bản tóm tắt nội dung chính và yêu cầu của các lớp học. Có thể có trên trang web hoặc sách hướng dẫn của trường. Để chọn môn học, các bạn phải xem thật kỹ シラバス。
2.履修登録(りしゅうとうりょく): Đăng ký môn học. Khác với Việt Nam, các trường ở Nhật đều học theo tín chỉ vì thế bạn phải đăng ký những môn mình muốn học vào đầu học kỳ.
3.カリキュラム: chương trình học. Chương trình học thường khác nhau giữa các khoa nghành, khóa học.
4. 単位: học trình. Số lượng học trình khác nhau dựa theo các môn. Chủ yếu có các môn 1 単位、2単位、4単位。Để tốt nghiệp, bạn phải lấy đủ số 単位 được quy định.
5. 中間試験:thi giữa kỳ. 期末試験:thi cuối kỳ
6. GPA(grade point average): điểm trung bình.
7.CAP制: Là chế độ quy định số học trình tối đa bạn được phép học trong 1 năm học.
8. オフィスアワー: office hour. Là giờ mà học sinh có thể gặp riêng giáo viên để giải đáp thắc mắc của mình. Thường giáo viên sẽ quy định 1 thời gian trong tuần là office hour nhưng các thầy cô cũng thường đi vắng trong office hour. Vì thế bạn nên hẹn trước bằng mail với các thầy cô.
9. 休講: nghỉ tiết.
10. 生協: là viết tắt của 生活協同組合-tổ chức hỗ trợ đời sống cho sinh viên. Thường seikyo sẽ có nhà ăn và cửa hàng trong trường. Nếu gia nhập làm thành viên của seikyo, bạn sẽ được giảm giá 10% khi mua sách ở seikyo.
11. 必修 (ひっしゅう): Là những môn bắt buộc phải học trong chương trình học
12. 選択必修(せんたくひっしゅう):Những môn bắt buộc nhưng được lựa chọn. Bạn phải chọn học 1 số môn trong những môn học nhất định được quy định
13. 小テスト:bài kiểm tra nhỏ.
14. レポート:bài report
15. 締め切り:hạn nộp
16. ゼミ:seminar. Là lớp học ít người do 1 thầy giáo hướng dẫn trong thời gian ngoài. Tại zemi, thông thường học sinh sẽ luân phiên nhau làm presentation.
17. 研究室(けんきゅうしつ):phòng nghiên cứu.
18.OB-OG: viết tắt của old boy old girl, ý chỉ các thế hệ đàn anh đàn chị đi trước.
19.~限:tiết 1,2,3,4

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。

TOTAL 913 bài viết – Trang 18
検索

Diễn đàn cuộc sống 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
148 2016-03-29 1794 0
147 2016-03-24 1255 0
146 2016-03-22 1819 0
145 2016-03-22 2176 0
144 2016-03-22 1678 0
143 2016-03-22 1278 0
142 2016-03-15 1709 0
141 2016-02-26 2469 0
140 2016-02-26 1453 0
139 2016-02-18 1582 0
138 2016-02-16 3133 0
137 2016-02-09 1618 0
136 2016-01-14 3911 0
135 2015-12-24 2177 0
134 2015-12-22 1605 0
133 2015-12-22 1656 0
132 2015-11-26 2183 0
131 2015-11-12 1609 0
130 2015-11-10 1766 0
129 2015-11-10 1433 0
128 2015-11-10 1402 0
127 2015-11-10 1495 0
126 2015-11-10 1946 0
125 2015-11-10 1622 0
124 2015-10-22 1500 0
123 2015-10-22 1796 0
122 2015-10-06 1566 0
121 2015-10-06 2307 0
120 2015-10-06 1645 0
119 2015-10-01 1580 0
118 2015-10-01 1722 0
117 2015-10-01 1825 0
116 2015-08-10 1941 0
115 2015-08-10 1740 0
114 2015-08-10 1685 0
113 2015-08-10 2154 0
112 2015-08-10 1811 0
111 2015-08-10 2149 0
110 2015-08-10 1778 0
109 2015-08-06 2001 0
108 2015-08-04 1783 0
107 2015-07-30 1609 0
106 2015-07-28 3410 0
105 2015-07-28 1900 0
104 2015-06-12 1906 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.