Today's Pick Up
2024年度大学入試カレンダー(関東)omote(完).jpg
0  0
『2024年度 留学生のための大学入試カレンダー(関東版)』を発行しました。 本誌は、留学生を積極的に受け入れている 関東の大学を中心に情報をまとめました。

Diễn đàn cuộc sống
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

【Mynavi-Baito】 Cách viết sơ yếu lí lịch – ví dụ để làm nổi bật bản thân hơn (những bạn chưa có kinh nghiệm)

作成者 管理者 作成日 作成日17-06-19 00:00 閲覧数3,124回 Comments0件








1.jpg
履歴書.JPG


Những bạn có vida du học hay vida working holiday( vừa họcvừa làm) đều đang đi làm thêm tại nhật đúng không?

 Nếu các bạn quan tâm đến thông tintuyển dụng baito thì hãy dùngappli mynabi-baito dành cho du học sinhđăng kí qua điện thoại hoặc wep nhé, sẽ có người liên lạc với bạn ngay!

Vào ngày phỏng vấnthì bạn phải mang theo sơ yếu lí lịch. Hãy thật cẩn thận và nắn nót khi điền thông tin nhé.

Ngày hôm nay mình sẽgiới thiệu cho các bạn một vài ví dụ về cách làm nổi bật bản thân hơn khi viết sơ yếu lí lịch.

Cùng tham khảo nhé!


Với những bạn chưa có kinh nghiệm

Kể về bản thân bằng một đoạn văn ngắn thì rất là khó. Nhữnglúc như vậy, thử suy ngĩ nhé ví dụbình thường ở các câu lạcbộ thể thao hay câu lạc bộ ở trường học,seminar (hội thảo) thì bản thân có nhiệmvụ nào? hoặc khi sosánh chỗ ngồi của bản thân với bạn bè thì mình thuộc kiểu người như thế nàothì có lẽbạn sẽ thấy những điều mình chưa biết từ trước đến nay ở bản thân. Đừng ngại ngầngì mà làm bản thân nổi bật hơn với những thế mạnh ấy của mình!!



例1

いつもみんなのリーダー役

バスケットボールサークルの代表を務めています。部内の練習プランを立てたり下級生にアドバイスをしたり、 また昨年は他大学のチームにも働きかけて合同練習を企画しました。自分の意見を出しつつも、みんなの意見を調整してグループ全体を取りまとめていくことが得意です。

Ví dụ 1

Luôn giữ vai trò là một người trưởng nhóm.

Tôi đã tận tâm với vai trò đại biểu của đội bóng rổ. Tổchức các buổi luyện tập, cho các bạn mới luyện tập lời khuyên, năm ngoái tôi đượctham gia vào đội của các trường khác và lập ra kế hoạch cùng nhau luyện tập. Thếmạnh của tôi là đưa ra ý kiến của bản thân và chỉnh sửa lại ý kiến của mọi ngườiđể tập hợp toàn thể nhóm và chỉnh lí cho phù hợp.

 

例2

みんなを盛り上げる、楽しませるのが好き

所属しているテニスサークルでは、OBを呼んで年に1度200人を超える交流会を開いています。 私は毎回、開催場所やプログラム作りを担当しており、多くの人をもてなすことにやりがいを感じることができます。

Ví dụ 2

Tôi thích làm cho mọi ng sôi nổi và vui vẻ hơn.

ở câu lạc bộ tenis một năm mở một buổi giao lưu có khoảnghơn 200ng tham gia. Nó được gọi là OB. Tôi là người chịu trách nhiệm tìm địa điểmvà lên kế hoạch về chương trình. Tôi có khả năng tiếp nhận lượng lớn người thamgia.

 

例3

いつも冷静で落ち着いている

小さなころから音楽が好きで、多くの人の前で演奏をすることがよくあります。ステージ設営や演奏当日には、機材の故障が起きたり天候が思わしくないなどのトラブルはつきものなので、事前に対応策を頭に入れておき、冷静に対応するように心掛けています。この心がけを仕事でも生かせると思います。

Ví dụ 3

Luôn bình tĩnh trong mọi việc

Từ nhỏ tôi đã thích â1m nhạc vì vậy tôi đã từng biểu diễntrước rất nhiều người. Tôi đã định rõ trong đầu về trục trặc trong xây dựng sânkhấu hay khi gặp các sự cố về máy móc hay thời tiết xấu trong tình huống khôngnghĩ tới. Tôi luôn ghi sâu trong lòng là dù có gặp tình huống nào cũng phảibình tĩnh ứng xử. Trong thâm tâm luôn định rõ những hình huống có thể phát sinhdù là trong công việc.

 

例4

コミュニケーションはお任せ!

演技サークルで活動をしています。よりよい作品を作るために、リハーサルの時にお互いの思いや相手の欠点も含めてできるだけ話をしながら、お互いを高め合おうと心がけています。人との円滑なコミュニケーションには自信があります。

Ví dụ 4

Về giao tiếp hãy để tôi!

Tôi đang hoạt động trong câu lạc bộ kĩ năng diễn xuất. Đểcó thể tạo ra một sản phẩm tốt, trong khi diễn tập chúng tôi vừa nói về khuyếtđiểm của đối phương hay suy nghĩ của cả hai vừa ghi sâu trong lòng về việc nângcao cả hai. Tôi luôn tự tin về việc giao tiếp tốt trơn tru với một ai đó.

 

例5

年齢、性別問わず誰とでも仲良くできる

小学生のことから10年近く、書道を続けています。教室には70歳近い先生をはじめ、小学校低学年の生徒も在籍しています。経験豊かな年上の方からは アドバイスを聞いたり、小さな子どもにはアドバイスをしたりすることも多いため、年齢の壁を越えた交流をすることが得意です。

Ví dụ 5

Không phân biệt tuổi tác hay giới tính với ai tôi cũng cóthể trở nên thân thiết

Từ tiểu học trong khoảng 10 năm gần đây tôi vẫn đang luyệntập thư pháp. Lớp học bắt đầu cùng với giáo viên gần 70 tuổi với đó là các họcsinh tiểu học và những em lớp dưới. Vì tôi nghe nhiều lời khuyên của người lớncó kinh nghiệm phong phú, và cả những ý kiến của các em nhỏ nên tôi có thế mạnhgiao tiếp trong khoảng cách về tuổi tác.

 

例6

PCスキルに自信アリ!

ゼミや他大学との研究発表会で文書作成をする機会が多くあり、ワード、エクセル、パワーポイントを日常的に使用しているため、図やグラフを盛り込んだ見やすい資料を短時間で作成することができます。

Ví dụ 6

Tôi tự tin về khả năng máy tính của bản thân

Trong các cuộc phát biểu nghiên cứu của hội thảo hay cùngcác trường đại học khác có khá nhiều máy móc để hoàn thành văn bản,vì vậy word,excel, powerpoint sử dụng thường xuyên hàng ngày. Tôi có thể hoàn thành các tàiliệu trong khoảng thời gian ngắn cùng với bản đồ hay biểu đồ được chèn vào khádễ nhìn.

 

例7

体力自慢

中学以来、大学までサッカー部に所属し体力には自信があるので、夜勤や力仕事の多い職場で力を発揮できると思います。また、チームで活動してきた経験から、職場でも他のメンバーに配慮をしながら、皆と協力して仕事ができると考えています。

Ví dụ 7

Tôi tự tin về thể lực của mình

Vì từ trung học đến đại học tôi đã tham gia câu lạc bộbóng đá nên tôi ngĩ rằng bản thân có thể phát huy sức lực của mình ở các côngviệc cần sức khỏe hay phải làm đêm. Tôi còn hoạt động theo nhóm nên dù ở nơilàm việc thì tôi vẫn có thể quan tâm đến mọi ng hay cùng hợp sức cho công việc.

 

例8

こつこつ努力派

大学在学中にアメリカに留学をしたいと考えており、毎日欠かさずにこつこつと英語の勉強を続けています。小さなことを積み重ねる仕事を、正確にひとつずつこなすことが得意です。

Ví dụ 8

Ý chí vững vàng

Khi học đại học tôi đã nghĩ tới việc đi du học ở Mỹ. Vì vậytôi đã học tiếng Anh không bỏ sót một ngày nào. Tôi có thế mạnh về làm chínhxác và làm từng thứ một trong công việc cần sự tỉ mỉ.




Ứng dụng mới vừa ra mắt dành cho sinh viên quốc tế tại Nhật!!
App tìm kiếm công việc làm thêm (baito) dành cho du học sinh !!
Bạn có thể chọn baito phù hợp với năng lực tiếng Nhật của bản thân!!
Tìm kiếm các baito gần nhà hoặc trường học !!
Ứng dụng Mynavi-Baito dành cho sinh viên quốc tế



Download tại đường link bên dưới


다이고 베트남 2.JPG


Để biết thêm nhiều thông tin bổ ích về lưu học sinh, các bạn click vào ảnh bên dưới để vào website của online shingakukan nhé

Mọi thắc mắc xin vui lòng gửi mail tới địa chỉ:

goto_js@dai-go.co.jp

******

Link hướng dẫn cách thức đăng ký miễn phí làm thành viên (会員の登録) của trang web 
"Cổng thông tin du học Nhật bản" (Online Shingakukan): 
http://www.goto-japanschool.jp/Vietnam/View.asp?BN=3000&SQC=ZB_488130514103509261

Địa chỉliên lạc:

Công ty cổ phần Daigo - Cổng thông tin du học Nhật Bản:

Điện thoại: (03) 3360-7998

Fax: (03) 3360-7996

E-mail: jschoolvn@gmail.com

Website chính thức bằng tiếng Nhật:http://www.goto-japanschool.jp/

Website chính thức bằng tiếng Việt: http://www.goto-japanschool.jp/Vietnam/Main.asp?BN=0000

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。

TOTAL 913 bài viết – Trang 14
検索

Diễn đàn cuộc sống 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
328 2018-04-02 2160 0
327 2018-04-02 1669 0
326 2018-03-30 1946 0
325 2018-03-29 1590 0
324 2018-03-29 1986 0
323 2018-03-19 2041 0
322 2018-03-19 2020 0
321 2018-03-19 2456 0
320 2018-03-12 1575 0
319 2018-03-12 2185 0
318 2018-03-12 2168 0
317 2018-03-05 1867 0
316 2018-03-05 2231 0
315 2018-03-05 1816 0
314 2018-03-05 1728 0
313 2018-02-26 1619 0
312 2018-02-26 2806 0
311 2018-02-26 2167 0
310 2018-02-16 2312 0
309 2018-02-16 2406 0
308 2018-02-16 1750 0
307 2018-02-16 2068 0
306 2018-02-09 1826 0
305 2018-02-09 1948 0
304 2018-02-07 1619 0
303 2018-02-02 3703 0
302 2018-01-29 1305 0
301 2018-01-29 2120 0
300 2018-01-29 2217 0
299 2018-01-29 3183 0
298 2018-01-19 2304 0
297 2018-01-19 2245 0
296 2018-01-15 1413 0
295 2018-01-15 1502 0
294 2018-01-12 1184 0
293 2018-01-12 1683 0
292 2018-01-11 1675 0
291 2018-01-11 1286 0
290 2018-01-11 1350 0
289 2017-12-18 2390 0
288 2017-12-18 1685 0
287 2017-12-18 1718 0
286 2017-12-13 2092 0
285 2017-12-13 1033 0
284 2017-12-13 1275 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.