Today's Pick Up
2023大学カレンダーf 600.jpg
0  0
関東地方の大学60校の学部、学費、奨学金、入試概要など簡単に検索で大学の情報を得ることができます。 

Diễn đàn cuộc sống
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

Kinh nghiệm tìm nhà tại Nhật

作成者 管理者 作成日 作成日12-05-18 00:00 閲覧数3,970回 Comments0件





Để có cuộc sống du học ổn định, việc được nhà rẻ và tiện lợi là rất quan trong. Gotojapanschool xin chia sẻ một vài kinh nghiệm tìm nhà tại Nhật, vốn phức tạp và tốn khá nhiều chi phí.

Quá trình tìm nhà tại Nhật-部屋探しの流れ

1. Chọn khu vực sống-地域選び

Mọi người vẫn thường chọn những khu vực sống thuận tiện cho sinh hoạt. Gần trường, gần ga, gần siêu thị hoặc các khu mua sắm là các yếu tố được ưu tiên hàng đầu với nhiều người. Thường tại các khu vực đẹp, thuận tiện thì giá thuê nhà hàng tháng cũng sẽ cao hơn.

 

2. Tìm nhà qua net hoặc các công ty môi giới nhà đất-部屋をネットまたは不動産で検索して探し

Sau khi quyết định khu vực, bạn có thể tìm nhà thông qua các trang net về nhà đất, các công ty môi giới nhà đất-不動産, hoặc các trung tâm giới thiệu nhà cho sinh viên. Khi tìm nhà, các bạn sẽ được xem ảnh về cấu trúc nhà-間取り, ảnh nội thất trong nhà....

Khi tìm được nhà ưng í qua ảnh, các bạn sẽ được 不動産 hoặc các trung tâm giới thiệu nhà cho học sinh đưa đi xem nhà bằng ô tô (để tìm nhà bạn nên đi đến các công ty hoặc trung tâm tại khu vực bạn muốn tìm nhà). Sau khi xem nhà, nêu bạn đồng ý thuê nhà, các công ty hoặc trung tâm sẽ hướng dẫn bạn làm hợp đồng.

Các trang web tìm nhà nổi tiếng:

SUUMO- http://suumo.jp/

ATHOME- http://www.athome.co.jp/

CHINTAI- http://www.chintai.net/

 

3. Các loại phí -敷金、礼金,家賃、管理金について

Khi thuê nhà, bạn sẽ phải chi trả khá nhiều loại phí như

  • 敷金(しききん):Là tiền dùng để dọn dẹp, sửa chữa lại nhà khi bạn chuyển ra. Tùy vào mức độ hư hại của nhà mà 敷金 sẽ bị trừ hết hoặc được trả lại một phần. 敷金 thường bằng 1 tháng tiền nhà.
  • 礼金(れいきん):Thường bằng 1 tháng tiền nhà và là tiền lễ cho chủ nhà. Khác với 敷金、礼金 sẽ không được trả lại khi bạn chuyển ra
  • 仲介手数料(ちゅうかいてすうりょう):Thường bằng 1 tháng tiền nhà và là tiền phí cho 不動産。
  • 家賃(やちん): Tiền thuê nhà hàng tháng. Khi thuê nhà, thường bạn sẽ phải trả trước 1 tháng tiền nhà.
  • 管理費用(かんりひよう):Là tiền quản lý bạn phải đóng hàng tháng cùng với tiền nhà.
  • 火災保険料(かさいほけんりょう):Là phí bảo hiểm bạn phải trả khi chuyển vào. Nếu bạn là sinh viên, có thể dùng bảo hiểm của 生協(せいきょう), sẽ rẻ hơn khá nhiều. 
  • 保証会社(ほしょうがいしゃ):Nếu bạn không có người bảo lãnh (保証人)tại Nhật, bạn sẽ phải thuê 保証会社 đứng ra bảo lãnh cho mình và phải trả 保証料(ほしょうりょう)。Bạn nên hỏi xem trường của bạn có nhận làm 保証人 cho lưu học sinh không để tiết kiệm chi phí.
  • 契約(けいやく): Khi thuê nhà, các bạn sẽ phải làm hợp đồng thuê nhà. Thường hợp đồng thuê nhà sẽ được làm tại Fudosan hoặc công ty quản lý khu nhà bạn đang ở. 
  • 契約の更新(けいやくのこうしん):Gia hạn hợp đồng nhà. Khi hợp đồng nhà hết hạn, bạn phải gia hạn hợp đồng nhà. Mỗi lần gia han thường tốn 1 tháng tiền nhà. 

Do có nhiều quy định và thủ tục nên công cuộc tìm nhà, chuyển nhà không phải là đơn giản. Thậm chí bạn đối với chủ nhà-大家さん khó tính bạn sẽ bị từ chối với lý do là người nước ngoài. 

Hy vọng chút kinh nghiệm này sẽ có ích với bạn.

step01.gif

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。

TOTAL 913 bài viết – Trang 1
検索

Diễn đàn cuộc sống 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
Thông báo 2022-05-24 2066 0
Thông báo 2019-03-20 2273 0
Thông báo 2018-08-21 2583 0
910 2013-04-11 10773 0
909 2012-08-23 10083 0
908 2012-07-27 8088 0
907 2012-09-04 8006 0
906 2012-04-09 7922 0
905 2015-01-08 6734 0
904 2012-05-02 6011 0
903 2012-05-10 4573 0
902 2013-04-01 4032 0
901 2012-08-23 3976 0
2012-05-18 3971 0
899 2016-01-14 3911 0
898 2013-10-08 3898 0
897 2013-09-06 3778 0
896 2012-06-07 3729 0
895 2018-10-17 3706 0
894 2018-04-26 3704 2
893 2018-02-02 3702 0
892 2017-05-18 3600 18
891 2018-10-26 3583 0
890 2012-09-04 3496 0
889 2014-10-31 3492 0
888 2017-05-24 3414 0
887 2015-07-28 3410 0
886 2013-09-04 3345 0
885 2018-09-06 3329 0
884 2012-11-09 3249 0
883 2018-09-03 3230 0
882 2018-09-19 3200 0
881 2018-01-29 3182 0
880 2016-02-16 3133 0
879 2017-06-19 3123 0
878 2012-05-10 3080 0
877 2015-01-27 3070 0
876 2018-05-25 3045 0
875 2018-04-06 3001 0
874 2016-09-08 2960 0
873 2020-05-09 2951 0
872 2019-06-19 2885 0
871 2019-01-24 2880 0
870 2017-06-14 2842 0
869 2018-09-08 2829 2

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.