Today's Pick Up
東京近郊路線図2021.jpg
0  0
東京を中心として埼玉、千葉、神奈川、茨城の路線図一覧!学校もキャンパスごとに表示してるので、学科ごとのキャンパスも知ることができます。気になる大学がどの駅にあるのか、周辺のアクセスも確認できます。

Diễn đàn cuộc sống
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

Kinh nghiệm tìm nhà tại Nhật

作成者 管理者 作成日 作成日12-05-18 00:00 閲覧数3,969回 Comments0件





Để có cuộc sống du học ổn định, việc được nhà rẻ và tiện lợi là rất quan trong. Gotojapanschool xin chia sẻ một vài kinh nghiệm tìm nhà tại Nhật, vốn phức tạp và tốn khá nhiều chi phí.

Quá trình tìm nhà tại Nhật-部屋探しの流れ

1. Chọn khu vực sống-地域選び

Mọi người vẫn thường chọn những khu vực sống thuận tiện cho sinh hoạt. Gần trường, gần ga, gần siêu thị hoặc các khu mua sắm là các yếu tố được ưu tiên hàng đầu với nhiều người. Thường tại các khu vực đẹp, thuận tiện thì giá thuê nhà hàng tháng cũng sẽ cao hơn.

 

2. Tìm nhà qua net hoặc các công ty môi giới nhà đất-部屋をネットまたは不動産で検索して探し

Sau khi quyết định khu vực, bạn có thể tìm nhà thông qua các trang net về nhà đất, các công ty môi giới nhà đất-不動産, hoặc các trung tâm giới thiệu nhà cho sinh viên. Khi tìm nhà, các bạn sẽ được xem ảnh về cấu trúc nhà-間取り, ảnh nội thất trong nhà....

Khi tìm được nhà ưng í qua ảnh, các bạn sẽ được 不動産 hoặc các trung tâm giới thiệu nhà cho học sinh đưa đi xem nhà bằng ô tô (để tìm nhà bạn nên đi đến các công ty hoặc trung tâm tại khu vực bạn muốn tìm nhà). Sau khi xem nhà, nêu bạn đồng ý thuê nhà, các công ty hoặc trung tâm sẽ hướng dẫn bạn làm hợp đồng.

Các trang web tìm nhà nổi tiếng:

SUUMO- http://suumo.jp/

ATHOME- http://www.athome.co.jp/

CHINTAI- http://www.chintai.net/

 

3. Các loại phí -敷金、礼金,家賃、管理金について

Khi thuê nhà, bạn sẽ phải chi trả khá nhiều loại phí như

  • 敷金(しききん):Là tiền dùng để dọn dẹp, sửa chữa lại nhà khi bạn chuyển ra. Tùy vào mức độ hư hại của nhà mà 敷金 sẽ bị trừ hết hoặc được trả lại một phần. 敷金 thường bằng 1 tháng tiền nhà.
  • 礼金(れいきん):Thường bằng 1 tháng tiền nhà và là tiền lễ cho chủ nhà. Khác với 敷金、礼金 sẽ không được trả lại khi bạn chuyển ra
  • 仲介手数料(ちゅうかいてすうりょう):Thường bằng 1 tháng tiền nhà và là tiền phí cho 不動産。
  • 家賃(やちん): Tiền thuê nhà hàng tháng. Khi thuê nhà, thường bạn sẽ phải trả trước 1 tháng tiền nhà.
  • 管理費用(かんりひよう):Là tiền quản lý bạn phải đóng hàng tháng cùng với tiền nhà.
  • 火災保険料(かさいほけんりょう):Là phí bảo hiểm bạn phải trả khi chuyển vào. Nếu bạn là sinh viên, có thể dùng bảo hiểm của 生協(せいきょう), sẽ rẻ hơn khá nhiều. 
  • 保証会社(ほしょうがいしゃ):Nếu bạn không có người bảo lãnh (保証人)tại Nhật, bạn sẽ phải thuê 保証会社 đứng ra bảo lãnh cho mình và phải trả 保証料(ほしょうりょう)。Bạn nên hỏi xem trường của bạn có nhận làm 保証人 cho lưu học sinh không để tiết kiệm chi phí.
  • 契約(けいやく): Khi thuê nhà, các bạn sẽ phải làm hợp đồng thuê nhà. Thường hợp đồng thuê nhà sẽ được làm tại Fudosan hoặc công ty quản lý khu nhà bạn đang ở. 
  • 契約の更新(けいやくのこうしん):Gia hạn hợp đồng nhà. Khi hợp đồng nhà hết hạn, bạn phải gia hạn hợp đồng nhà. Mỗi lần gia han thường tốn 1 tháng tiền nhà. 

Do có nhiều quy định và thủ tục nên công cuộc tìm nhà, chuyển nhà không phải là đơn giản. Thậm chí bạn đối với chủ nhà-大家さん khó tính bạn sẽ bị từ chối với lý do là người nước ngoài. 

Hy vọng chút kinh nghiệm này sẽ có ích với bạn.

step01.gif

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。

TOTAL 913 bài viết – Trang 17
検索

Diễn đàn cuộc sống 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
193 2017-02-22 1444 0
192 2017-02-22 1388 0
191 2017-02-16 1757 0
190 2017-02-16 1544 0
189 2017-02-09 1946 0
188 2017-02-09 1515 0
187 2017-01-26 1511 0
186 2017-01-24 2145 0
185 2017-01-10 1772 0
184 2016-12-13 1462 0
183 2016-11-25 2415 0
182 2016-11-17 1835 0
181 2016-11-11 2180 0
180 2016-11-10 1731 0
179 2016-11-10 1935 0
178 2016-10-25 1478 0
177 2016-10-20 2052 0
176 2016-10-14 1487 0
175 2016-10-12 2204 0
174 2016-10-04 1568 0
173 2016-09-27 1927 0
172 2016-09-15 2015 0
171 2016-09-15 1854 0
170 2016-09-08 2955 0
169 2016-09-02 1438 0
168 2016-08-31 2091 0
167 2016-08-24 1845 0
166 2016-08-17 1901 0
165 2016-07-26 1547 0
164 2016-07-21 1331 0
163 2016-06-23 1769 0
162 2016-06-10 1504 0
161 2016-06-02 1808 0
160 2016-05-26 1664 0
159 2016-05-24 1972 0
158 2016-05-19 2053 0
157 2016-05-19 1888 0
156 2016-05-19 1295 0
155 2016-05-17 1792 0
154 2016-05-17 1682 0
153 2016-05-12 1793 0
152 2016-05-12 1952 0
151 2016-05-10 1708 0
150 2016-04-04 1833 0
149 2016-03-31 2431 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.