Today's Pick Up
2309chn_ebook-1.jpg
0  0
今回の特集は、留学生の先輩達から、 実際に入学したからこそ知ることができる 「ここがいいところ!」を紹介します。 さらに、大学・専門学校最新NEWS! その他にも生活に役立つコンビニ活用術、 日本に生まれた洋食なども掲載しています。 『月刊留学生 9月号』は関東の日本語学校やオンライン進学資料館JOSから閲覧することができます!

Diễn đàn cuộc sống
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

Kinh nghiệm tìm nhà tại Nhật

作成者 管理者 作成日 作成日12-05-18 00:00 閲覧数3,971回 Comments0件





Để có cuộc sống du học ổn định, việc được nhà rẻ và tiện lợi là rất quan trong. Gotojapanschool xin chia sẻ một vài kinh nghiệm tìm nhà tại Nhật, vốn phức tạp và tốn khá nhiều chi phí.

Quá trình tìm nhà tại Nhật-部屋探しの流れ

1. Chọn khu vực sống-地域選び

Mọi người vẫn thường chọn những khu vực sống thuận tiện cho sinh hoạt. Gần trường, gần ga, gần siêu thị hoặc các khu mua sắm là các yếu tố được ưu tiên hàng đầu với nhiều người. Thường tại các khu vực đẹp, thuận tiện thì giá thuê nhà hàng tháng cũng sẽ cao hơn.

 

2. Tìm nhà qua net hoặc các công ty môi giới nhà đất-部屋をネットまたは不動産で検索して探し

Sau khi quyết định khu vực, bạn có thể tìm nhà thông qua các trang net về nhà đất, các công ty môi giới nhà đất-不動産, hoặc các trung tâm giới thiệu nhà cho sinh viên. Khi tìm nhà, các bạn sẽ được xem ảnh về cấu trúc nhà-間取り, ảnh nội thất trong nhà....

Khi tìm được nhà ưng í qua ảnh, các bạn sẽ được 不動産 hoặc các trung tâm giới thiệu nhà cho học sinh đưa đi xem nhà bằng ô tô (để tìm nhà bạn nên đi đến các công ty hoặc trung tâm tại khu vực bạn muốn tìm nhà). Sau khi xem nhà, nêu bạn đồng ý thuê nhà, các công ty hoặc trung tâm sẽ hướng dẫn bạn làm hợp đồng.

Các trang web tìm nhà nổi tiếng:

SUUMO- http://suumo.jp/

ATHOME- http://www.athome.co.jp/

CHINTAI- http://www.chintai.net/

 

3. Các loại phí -敷金、礼金,家賃、管理金について

Khi thuê nhà, bạn sẽ phải chi trả khá nhiều loại phí như

  • 敷金(しききん):Là tiền dùng để dọn dẹp, sửa chữa lại nhà khi bạn chuyển ra. Tùy vào mức độ hư hại của nhà mà 敷金 sẽ bị trừ hết hoặc được trả lại một phần. 敷金 thường bằng 1 tháng tiền nhà.
  • 礼金(れいきん):Thường bằng 1 tháng tiền nhà và là tiền lễ cho chủ nhà. Khác với 敷金、礼金 sẽ không được trả lại khi bạn chuyển ra
  • 仲介手数料(ちゅうかいてすうりょう):Thường bằng 1 tháng tiền nhà và là tiền phí cho 不動産。
  • 家賃(やちん): Tiền thuê nhà hàng tháng. Khi thuê nhà, thường bạn sẽ phải trả trước 1 tháng tiền nhà.
  • 管理費用(かんりひよう):Là tiền quản lý bạn phải đóng hàng tháng cùng với tiền nhà.
  • 火災保険料(かさいほけんりょう):Là phí bảo hiểm bạn phải trả khi chuyển vào. Nếu bạn là sinh viên, có thể dùng bảo hiểm của 生協(せいきょう), sẽ rẻ hơn khá nhiều. 
  • 保証会社(ほしょうがいしゃ):Nếu bạn không có người bảo lãnh (保証人)tại Nhật, bạn sẽ phải thuê 保証会社 đứng ra bảo lãnh cho mình và phải trả 保証料(ほしょうりょう)。Bạn nên hỏi xem trường của bạn có nhận làm 保証人 cho lưu học sinh không để tiết kiệm chi phí.
  • 契約(けいやく): Khi thuê nhà, các bạn sẽ phải làm hợp đồng thuê nhà. Thường hợp đồng thuê nhà sẽ được làm tại Fudosan hoặc công ty quản lý khu nhà bạn đang ở. 
  • 契約の更新(けいやくのこうしん):Gia hạn hợp đồng nhà. Khi hợp đồng nhà hết hạn, bạn phải gia hạn hợp đồng nhà. Mỗi lần gia han thường tốn 1 tháng tiền nhà. 

Do có nhiều quy định và thủ tục nên công cuộc tìm nhà, chuyển nhà không phải là đơn giản. Thậm chí bạn đối với chủ nhà-大家さん khó tính bạn sẽ bị từ chối với lý do là người nước ngoài. 

Hy vọng chút kinh nghiệm này sẽ có ích với bạn.

step01.gif

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。

TOTAL 913 bài viết – Trang 15
検索

Diễn đàn cuộc sống 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
283 2017-12-13 1652 0
282 2017-12-13 1252 0
281 2017-12-11 1212 0
280 2017-12-11 1594 0
279 2017-12-11 1685 0
278 2017-12-01 1298 0
277 2017-12-01 1325 0
276 2017-12-01 1319 0
275 2017-11-24 1819 0
274 2017-11-24 1980 0
273 2017-11-22 2417 0
272 2017-11-22 2538 0
271 2017-11-22 1389 0
270 2017-11-17 1328 0
269 2017-11-17 1536 0
268 2017-11-17 1320 0
267 2017-11-13 1766 0
266 2017-11-06 1950 0
265 2017-11-06 1438 0
264 2017-11-06 1640 0
263 2017-10-30 1115 0
262 2017-10-30 1297 0
261 2017-10-30 2086 0
260 2017-10-26 1827 0
259 2017-10-19 1199 0
258 2017-10-16 2616 0
257 2017-10-16 1679 0
256 2017-10-13 1315 0
255 2017-10-06 1798 0
254 2017-10-06 1439 0
253 2017-10-06 1222 0
252 2017-09-27 2140 0
251 2017-09-27 2439 0
250 2017-09-27 1766 0
249 2017-09-15 1324 0
248 2017-09-15 1455 0
247 2017-09-08 1181 0
246 2017-09-08 1367 0
245 2017-09-08 2018 0
244 2017-09-08 1384 0
243 2017-09-07 1594 0
242 2017-08-21 1980 0
241 2017-08-21 1930 0
240 2017-08-18 1255 0
239 2017-08-18 1259 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.